Mục lục
TỔNG QUAN
- Dạng tổng quát của hàm: tên hàm(các tham số)
- Các tham số cách nhau bởi dấu phẩy (có thể thay đổi dấu ngăn cách giữa các tham số bởi ký hiệu khác bằng cách dùng lệnh Start\Control Panel\Region and Language. Chọn Additional settings… rồi chọn thẻ Numbers, chọn ký hiệu trong hộp List Separator)
- Tham số có thể là công thức, địa chỉ ô, địa chỉ vùng, hoặc giá trị hằng; tuy vậy bao giờ cũng phải thỏa mãn kiểu của từng tham số. Có tham số bắt buộc và có tham số tùy chọn. Hàm luôn trả về một giá trị.
HÀM XỬ LÝ CHUỖI
Tên hàm | Cú pháp và công dụng |
LEFT | LEFT(chuỗi, [n]): trả về n ký tự bên trái của tham số chuỗi. Lưu ý, nếu ta bỏ qua n thì mặc định n=1. Ví dụ: =LEFT(“Tin học kinh tế”,7) à Kết quả: Tin học |
RIGHT | RIGHT(chuỗi, [n]): trả về n ký tự bên phải của tham số chuỗi. Lưu ý, nếu ta bỏ qua n thì mặc định n=1. Ví dụ: =RIGHT(“Tin học kinh tế”,7) à Kết quả: kinh tế |
MID | MID(chuỗi, m, n): trả về n ký tự kể từ ký tự thứ m của chuỗi Ví dụ: =MID(“Tin học kinh tế”,5,3) à Kết quả: học |
TRIM | TRIM(chuỗi): trả về chuỗi đã cắt bỏ những khoảng trống của chuỗi, khi đó mỗi từ chỉ cách nhau một khoảng trắng. Ví dụ: =TRIM(“ Tin học kinh tế”,7) à Kết quả: Tin học kinh tế |
LOWER | LOWER(chuỗi): trả về chuỗi chữ thường tương ứng với chuỗi đã cho Ví dụ: =LOWER(“TIN HỌC KINH TẾ”) à Kết quả: tin học kinh tế |
UPPER | UPPER(chuỗi): trả về chuỗi chữ hoa tương ứng với chuỗi đã cho Ví dụ: =UPPER(“Tin học kinh tế”) à Kết quả: TIN HỌC KINH TẾ |
PROPER | PROPER(chuỗi): trả về một chuỗi mà ký tự đầu của mỗi từ đều là chữ hoa tương ứng với chuỗi đã cho Ví dụ: =PROPER(“Tin học kinh tế”) à Kết quả: Tin Học Kinh Tế |
LEN | LEN(chuỗi): trả về chiều dài của chuỗi, nghĩa là số ký tự kể cả khoảng trắng trong chuỗi đã cho Ví dụ: =LEN(“Tin học kinh tế”) à Kết: 15 |
FIND | FIND(chuỗi_1, chuỗi, [n]): trả về vị trí xuất hiện đầu tiên của chuỗi_1 trong chuỗi, bắt đầu tìm từ vị trí thứ n bên trái chuỗi trở đi (mặc định n = 1). Có phân biệt chữ hoa chữ thường Ví dụ: =FIND(“học”, “Tin học kinh tế”) à Kết quả: 5 =FIND(“Học”, “Tin học kinh tế”) à Kết quả: #VALUE! |
SEARCH | SEARCH(chuỗi_1, chuỗi, [n]): trả về vị trí xuất hiện đầu tiên của chuỗi_1 trong chuỗi, bắt đầu tìm từ vị trí thứ n bên trái chuỗi trở đi (mặc định n = 1). Không phân biệt chữ hoa chữ thường Ví dụ: = SEARCH(“học”, “Tin học kinh tế”) à Kết quả: 5 = SEARCH (“Học”, “Tin học kinh tế”) à Kết quả: 5 |
REPLACE | REPLACE(chuỗi, i, n, chuỗi_mới): thay thế n ký tự trong chuỗi bắt đầu từ ký tự thứ i bằng chuỗi_mới. Ví dụ:= REPLACE(“Tin học kinh tế”,9,7,“B”) à Kết quả: Tin học B |
SUBSTITUTE | SUBSTITUTE(chuỗi, chuỗi_cũ, chuỗi_mới, [i]): thay chuỗi_cũ thứ i trong chuỗi bằng chuỗi_mới, nếu bỏ qua i nghĩa là thay thế tất cả chuỗi_cũ bằng chuỗi_mới. Ví dụ: = SUBSTITUTE((“Tin học kinh tế”, “kinh tế”, “B”) à Kết quả: Tin học B |
TEXT | TEXT(số, định_dạng): đưa số từ kiểu số về kiểu chuỗi với định_dạng (xem thêm phần định dạng số) Ví dụ: =TEXT(2000,“$#,###.00”) à Kết quả: $2,000.00 |
VALUE | VALUE(chuỗi-số): trả về số tương ứng với chuỗi-số đã cho Ví dụ: =VALUE(“0045”) à Kết quả: 45 |
HÀM XỬ LÝ NGÀY THÁNG
Tên hàm | Cú pháp và công dụng |
NOW | NOW(): trả về ngày-tháng-năm và giờ hiện hành mà máy đang lưu giữ Ví dụ: =NOW() à Kết quả: 13/04/2013 19:20 |
TODAY | TODAY(): trả về ngày-tháng-năm hiện hành mà máy đang lưu giữ Ví dụ: =TODAY() à Kết quả: 13/04/2013 |
DATE | DATE(năm, tháng, ngày): trả về ngày-tháng-năm tương ứng. Ví dụ: =DATE(2013,04,30) à Kết quả: 30/04/2013 |
DAY | DAY(ngày-tháng-năm): trả về một con số (1 à 31) chỉ ngày tương ứng với tham số ngày-tháng-năm Ví dụ: =DAY(“30/04/2013”) à Kết quả: 30 |
MONTH | MONTH(ngày-tháng-năm) : trả về một số (1 à 12) chỉ tháng tương ứng với tham số ngày-tháng-năm Ví dụ: =MONTH(“30/04/2013”) à Kết quả: 4 |
YEAR | YEAR(ngày-tháng-năm): trả về một con số (gồm 4 chữ số) chỉ năm tương ứng với tham số ngày-tháng-năm Ví dụ: =YEAR(“30/04/2013”) à Kết quả: 2013 |
WEEKDAY | WEEKDAY(ngày-tháng-năm,[kiểu]): trả về số thứ tự (nghĩa là Thứ) của ngày-tháng-năm trong tuần. Các kiểuthông dụng: · 1: hàm trả về 1 là chủ nhật à 7 là thứ bảy (mặc định) · 2: hàm trả về 1 là thứ hai à 7 là chủ nhật. 3: hàm trả về 0 là thứ hai à 6 là chủ nhật. |
TIME | TIME(giờ, phút, giây): trả về thời gian tương ứng với 3 tham số: giờ, phút, giây đã cho Ví dụ : = TIME(6,30,5) à Kết quả 6:30:05 |
HOUR | HOUR(btgiờ): trả về một số chỉ giờ (0 à 23) tương ứng với btgiờ Ví dụ : = HOUR(“08:30:15”) à Kết quả : 8 |
MINUTE | MINUTE(btgiờ): trả về một số chỉ phút (0 à 59) tương ứng với btgiờ Ví dụ: =MINUTE(“08:30:15”) à Kết quả : 30 |
SECOND | SECOND(btgiờ): trả về một số chỉ giây (0 à 59) tương ứng với btgiờ Ví dụ : =SECOND(“08:30:15”) à Kết quả : 15 |
HÀM SỐ HỌC
Tên hàm | Cú pháp và công dụng |
ABS | ABS(x): trả về giá trị tuyệt đối (ABSolute) của biểu-thức-số x Ví dụ: =ABS(3-5) à Kết quả: 2 |
INT | INT(x): trả về số nguyên (INTeger) lớn nhất còn nhỏ hơn hoặc bằng x Ví dụ: =INT(9/2) à Kết quả: 4 |
MOD | MOD(x, y): trả về số dư của phép chia nguyên x cho y theo qui tắc sau: MOD(x, y) = x – y* INT(x/y) Ví dụ: =MOD(9,2) à Kết quả: 1 |
ROUND | ROUND(x, n): làm tròn số x tùy theo n; với n > 0: làm tròn với n vị trí thập phân, n = 0: làm tròn đến hàng đơn vị, n = -1 : làm tròn đến hàng chục, n = -2: làm tròn đến hàng trăm,… Ví dụ: =ROUND(1.23456,2) à Kết quả : 1.23 |
PRODUCT | PRODUCT(x1 , x2 , … , xn): trả về tích các số x1 , x2 , … , xn |
SUM | SUM(x1 , x2 , … , xn): trả về tổng các số x1 , x2 , … , xn |
SUMIF | SUMIF(vùng1, điều-kiện, vùng2): trả về tổng các ô trong vùng2 tương ứng theo thứ tự với các ô trong vùng1 thỏa điều-kiện. Nếu bỏ qua tham số vùng_2 nghĩa là vùng_2 = vùng_1. |
SUMIFS | SUMIFS(vùng-tính-tổng, vùng-chứa-điều-kiện-1,điều-kiện-1, [vùng- chứa-điều-kiện-2,điều-kiện-2],…) : trả về tổng các ô trong vùng-tính- tổng ứng với thứ tự các ô trong vùng-chứa-điều-kiện-1 thỏa điều-kiện- 1 và các ô trong vùng-chứa-điều-kiện-2 thỏa điều-kiện-2,… |
SUMPRODUCT | SUMPRODUCT(vùng1, vùng2, …): trả về tổng của tích các ô tương ứng trong vùng1, vùng2,… |
RAND | RAND(): trả về 1 số ngẫu nhiện trong khoảng từ 0 đến 1 |
RANDBETWEEN | RANDBETWEEN(số_nhỏ, số_lớn): trả về một số ngẫu nhiên trong khoảng từ số_nhỏ đến số_lớn |
HÀM THỐNG KÊ
Tên hàm | Cú pháp và công dụng |
MIN | MIN(danh-sách) : trả về giá trị nhỏ nhất của các số trong danh-sách, Ví dụ: = MIN(6,4,2,8) à Kết quả: 2 |
MAX | MAX(danh-sách): trả về giá trị lớn nhất của các số trong danh-sách Ví dụ: = MAX(6,4,2,8) à Kết quả: 8 |
AVERAGE | AVERAGE(danh-sách): trả về giá trị trung bình của các số trong danh- sách, Ví dụ: = AVERAGE (6,4,2,8) à Kết quả: 5.75 |
AVERAGEIF | AVERAGEIF(vùng_1, điều_kiện[, vùng_2]): trả về giá trị trung bình của các ô trong vùng2 tương ứng theo thứ tự với các ô trong vùng1 thỏa điều-kiện. Nếu bỏ qua tham số vùng_2 nghĩa là vùng_2 = vùng_1, Ví dụ: |
COUNT | COUNT(danh-sách) : trả về số lượng các ô có kiểu số trong danh-sách Ví dụ: =COUNT(2,4,7, “A”) à Kết quả: 3 |
COUNTA | COUNTA(danh-sách): trả về số lượng các ô có nội dung khác rỗng trong danh sách, Ví dụ: =COUNTA(2,4,7, “A”) và Kết quả: 4 |
COUNTIF | COUNTIF(vùng, điều-kiện) : trả về số lượng các ô trong vùng thỏa điều-kiện, Ví dụ: |
RANK | RANK(ô, vùng, kiểu) : trả về thứ tự xếp hạng của ô trong vùng; kiểu = 1: xếp hạng tăng dần, kiểu = 0 hoặc lờ đi: xếp hạng giảm dần, Ví dụ: |
HÀM LUẬN LÝ
Tên hàm | Cú pháp và công dụng |
IF | IF(btLogic1, bt1, bt2): Nếu btLogic có giá trị TRUE thì trả về bt1, ngược lại btLogic có giá trị FALSE thì trả về bt2 Ví dụ : =IF(1>2,1,2) à Kết quả: 2 |
AND | AND(btLogic1, btLogic2, …): trả về TRUE nếu tất cả các btLogic đều có giá trị TRUE, trả về FALSE nếu có ít nhất một btLogic có giá trị FALSE Ví dụ: =AND(1>2,2<3) à Kết quả : FALSE |
OR | OR(btLogic1, btLogic2, …): trả về FALSE nếu tất cả các btLogic đều có giá trị FALSE, trả về TRUE nếu có ít nhất một btLogic có giá trị TRUE Ví dụ : =OR(1>2,2<3) à Kết quả : TRUE |
NOT | NOT(btLogic): trả về giá trị phủ định của btLogic Ví dụ: =NOT(AND(1>2,2<3)) à Kết quả: TRUE |
HÀM DÒ TÌM (QUAN TRỌNG)
Tên hàm | Cú pháp và công dụng |
VLOOKUP | VLOOKUP(giá-trị-dò, bảng-dò, cột, kiểu-dò): dùng giá-trị-dò để dò tìm trên cột đầu tiên của bảng-dò (Không tìm thấy trả về #N/A) |
HLOOKUP | HLOOKUP(giá-trị-dò, bảng-dò, dòng, kiểu-dò): dùng giá-trị-dò để dò tìm trên dòng đầu tiên của bảng-dò (Không tìm thấy trả về #N/A) |
MATCH | MATCH(giá-trị-dò, bảng-dò, kiểu-dò): Trả về thứ tự vị trí của giá-trị-dò trong bảng-dò (chỉ là 1 dòng hoặc 1 cột). |
CHOOSE | CHOOSE(thứ-tự, giá trị 1, giá trị 2, …): trả về một giá trị trong một danh sách các giá trị; giá trị đó tương ứng với thứ-tự chỉ ra. Nếu thứ-tự nhỏ hơn 1 hoặc lớn hơn số giá trị trong danh sách thì CHOOSE trả về #VALUE! Ví dụ: |
INDEX | INDEX(bảng-dò, dòng, cột): trả về giá trị trong bảng-dò tương ứng với tọa độ dòng, cột. Ví dụ: |