Phần 1. Từ vựng
Mục Từ | Hán Tự | Âm Hán | Nghĩa |
おきます | 起きます | KHỞI | dậy, thức dậy |
ねます | 寝ます | TẨM | ngủ, đi ngủ |
はたらきます | 働きます | ĐỘNG | làm việc |
やすみます | 休みます | HƯU | nghỉ, nghỉ ngơi |
べんきょうします | 勉強します | MIỄN CƯỜNG | học |
おわります | 終わります | CHUNG | hết, kết thúc, xong |
デパート | bách hóa | ||
ぎんこう | 銀行 | NGÂN HÀNH | ngân hàng |
ゆうびんきょく | 郵便局 | BƯU TIỆN CỤC | bưu điện |
としょかん | 図書館 | ĐỒ THƯ QUÁN | thư viện |
びじゅつかん | 美術館 | MỸ THUẬT QUÁN | bảo tàng mỹ thuật |
いま | 今 | KIM | bây giờ |
―じ | -時 | THỜI | -giờ |
―ふん(-ぷん) | ―分 | PHÂN | – phút |
はん | 半 | BÁN | rưỡi, nửa |
なんじ | 何時 | HÀ THỜI | mấy giờ |
なんぷん | 何分 | HÀ PHÂN | mấy phút |
ごぜん | 午前 | NGỌ TIỀN | sáng, trước 12 giờ trưa |
ごご | 午後 | NGỌ HẬU | chiều, sau 12 giờ trưa |
あさ | 朝 | TRIỀU | buổi sáng, sáng |
ひる | 昼 | TRÚ | buổi trưa, trưa |
ばん(よる) | 晩(夜) | VÃN(DẠ) | buổi tối, tối |
おととい | hôm kia | ||
きのう | hôm qua | ||
きょう | hôm nay | ||
あした | ngày mai | ||
あさって | ngày kia | ||
けさ | sáng nay | ||
こんばん | 今晩 | KIM VÃN | tối nay |
やすみ | 休み | HƯU | nghỉ, nghỉ phép, ngày nghỉ |
ひるやすみ | 昼休み | TRÚ HƯU | nghỉ trưa |
まいあさ | 毎朝 | MỖI TRIỀU | hàng sáng, mỗi sáng |
まいばん | 毎晩 | MỖI VÃN | hàng tối, mỗi tối |
まいにち | 毎日 | MỖI NHẬT | hàng ngày, mỗi ngày |
げつようび | 月曜日 | NGUYỆT DIỆU NHẬT | thứ hai |
かようび | 火曜日 | HỎA DIỆU NHẬT | thứ ba |
すいようび | 水曜日 | THỦY DIỆU NHẬT | thứ tư |
もくようび | 木曜日 | MỘC DIỆU NHẬT | thứ năm |
きんようび | 金曜日 | KIM DIỆU NHẬT | thứ sáu |
どようび | 土曜日 | THỔ DIỆU NHẬT | thứ bảy |
にちようび | 日曜日 | NHẬT DIỆU NHẬT | chủ nhật |
なんようび | 何曜日 | HÀ DIỆU NHẬT | thứ mấy |
ばんごう | 番号 | PHIÊN HIỆU | số (số điện thoại, số phòng) |
なんばん | 何番 | HÀ PHIÊN | số bao nhiêu, số mấy |
~から | ~ từ | ||
~まで | ~ đến | ||
~と | ~ và (dùng để nối hai danh từ) | ||
そちら | ông/bà, phía ông/ phía bà | ||
たいへんですね | 大変ですね | ĐẠI BIẾN | Anh/chị vất vả quá. (dùng để bày tỏ sự thông cảm) |
えーと | ừ, à (từ đệm trong hội thoại khi đang nghĩ điều muốn nói) | ||
104 | Số điện thoại của dịch vụ hướng dẫn số điện thoại | ||
おねがいします | お願いします | Nhờ anh/chị. Phiền anh/chị. Xin vui lòng giúp đỡ | |
かしこまりました | Tôi hiểu rồi ạ./ vâng, được rồi ạ. | ||
おといあわせのばんごう | お問い合わせの番号 | Số điện thoại mà ông/ bà muốn hỏi | |
[どうも]ありがとうございました。 | Xin cám ơn ông/bà | ||
ニューヨーク | New York | ||
ペキン | Bắc Kinh | ||
ロンドン | Luân Đôn | ||
バンコク | Băng Cốc | ||
ロサンゼルス | Los Angeles | ||
やまとびじゅつ かん | やまと美術館 | MỸ THUẬT QUÁN | tên một bảo tàng Mỹ thuật (giả tưởng. |
おおさかデパート | 大阪デパート | ĐẠI PHẢN | tên một bách hóa (giả tưởng. |
みどりとしょかん | みどり図書館 | ĐỒ THƯ QUÁN | tên một thư viện (giả tưởng. |
アップルぎんこう | アップル銀行 | tên một ngân hàng (giả tưởng. |
Phần 2. Ngữ pháp
Mẫu câu: 今 ~時 ~分です
- Ý nghĩa: Bây giờ là ~ giờ ~ phút.
- Cách dùng:
- じ đặt sau số đếm, dùng chỉ giờ.
- ふん(ぷん)đặt sau số đếm, dùng chỉ phút.
- Bảng đếm giờ
- Bảng đếm phút
- Ví dụ:
- ① 今(いま)8時(じ)です。
=> Bây giờ là 8 giờ. - ② とうきょうは今(いま)9時(じ)30分(ぷん)です。
=> Tokyo bây giờ là 9 giờ 30 phút.
- ① 今(いま)8時(じ)です。
- Câu hỏi: なんじ(なんぷん)ですか。=> Dùng để hỏi giờ giấc
- 今(いま)なんじ(なんぷん)ですか
- Chú ý:
- ~じはん:Sử dụng khi nói giờ rưỡi.
- いま9時半(じはん)です。=> Bây giờ là 9 rưỡi.
Mẫu câu: N (danh từ chỉ ngày) は~曜日(ようび)です。(Cách nói thứ ngày tháng)
- Ý nghĩa: N là thứ ~.
- Ví dụ:
- ① 今日(きょう)は火曜日(かようび)です。
=> Hôm nay là thứ ba. - ② 明日(あした)は水曜日(すいようび)です。
=> Ngày mai là thứ tư. - ③ 明後日(あさって)は木曜日(もくようび)です。
=> Ngày kia là thứ năm. - (?) N (danh từ chỉ ngày) は何曜日(なんようび)ですか。
=> N là thứ mấy?
- ① 今日(きょう)は火曜日(かようび)です。
- Ví dụ:
- 明後日(あさって)は何曜日(なんようび)ですか。
=> Ngày kia là thứ mấy? - 土曜日(どようび)です。
=> Thứ bảy.
- 明後日(あさって)は何曜日(なんようび)ですか。
Mẫu câu: V ます (Động từ dạng ます)
- Cách dùng: ~ます là một dạng động từ, biểu thị thái độ lịch sự với người nghe, thể hiện một hành động ở thì hiện tại hoặc tương lai.
- Ví dụ:
- 明日(あした)はたらきます。
=> Ngày mai tôi sẽ làm việc. - 毎晩(まいばん)べんきょうします。
=> Hàng ngày tôi đều học bài
- 明日(あした)はたらきます。
Mẫu câu: Vます/Vません/Vました/Vませんでした (Cách chia thời của động từ)
- Cách chia thể (khẳng định, phủ định) và thời (hiện tại, quá khứ, tương lai) của động từ dạng ~ます được thể hiện ở bảng sau:
- Ví dụ:
- 毎朝(まいあさ)べんきょうします。
=> Hàng ngày tôi đều học bài. - 明日(あした)べんきょうしません。
=> Ngày mai tôi sẽ không học bài. - 昨日(きのう)べんきょうしました。
=> Hôm qua tôi đã học bài. - 一昨日(いっさくじつ)べんきょうしませんでした。
=> Hôm kia tôi đã không học bài.
- 毎朝(まいあさ)べんきょうします。
Mẫu câu: N (chỉ thời gian) に+V ます (Cách nói một hành động xảy ra vào một thời điểm)
- Ý nghĩa: Làm gì vào lúc nào
- Cách dùng: Để chỉ thời điểm tiến hành một hành động ta thêm trợ từに sau danh từ chỉ thời gian. Chú ý: Nếu thời gian không biểu hiện bằng những con số thì không thêm に.
- Ví dụ:
- 私(わたし)はまいあさ 6 時(じ)におきます。
=> Hàng sáng tôi dậy lúc 6 giờ. - 昨日(きのう)の 7 時(じ)にねました。
=> Hôm qua tôi ngủ lúc 7 giờ. - 明日(あした)にはたらきます。
=> Ngày mai tôi sẽ làm việc.
- 私(わたし)はまいあさ 6 時(じ)におきます。
- Chú ý: Tuy nhiên, sau danh từ là các thứ trong tuần ta có thể có に hay không đều được.
- Ví dụ:
- 日曜日(にちようび)(に)べんきょうしません。
=> Chủ nhật tôi thường không học bài.
- 日曜日(にちようび)(に)べんきょうしません。
Mẫu câu: ~から~まで (Cách nói khoảng thời gian, khoảng cách, từ lúc nào đến lúc nào, từ đâu đến đâu)
- Ý nghĩa: Từ ~ đến ~
- Cách dùng: Trợ từ から biểu thị điểm bắt đầu của thời gian hay nơi chốn, trợ từ まで biểu thị điểm kết thúc của thời gian hay nơi chốn
- Ví dụ:
- 8時半(じはん)から 5時半(じはん)まではたらきます。
=> Tôi làm việc từ 8 rưỡi đến 5 rưỡi.
- 8時半(じはん)から 5時半(じはん)まではたらきます。
- Chú ý: から và まで không nhất thiết phải sử dụng cùng nhau.
- Ví dụ:
- 9時からべんきょうします。
=> Tôi học từ 9 giờ. - 5時までべんきょうします。
=> Tôi học đến 5 giờ.
- 9時からべんきょうします。
- Chú ý: Không giống như に phải có động từ đi sau, ta có thể sử dụng です ngay sau~から、~までhay~から~まで.
- Ví dụ:
- ① こうぎは8時半(じはん)から11時半(じはん)までです。
=> Bài giảng sẽ từ 8 rưỡi đến 11 rưỡi. - ② 日本語(にほんご)のべんきょうは8時(じ)から4時(じ)までです。 => Học tiếng Nhật từ 8 giờ đến 4 giờ.
- ① こうぎは8時半(じはん)から11時半(じはん)までです。
Mẫu câu: N1 と N2 (Cách dùng trợ từ と, nghĩa là “với, và, cùng”)
- Ý nghĩa: N1 và, với, cùng với N2
- Cách dùng: Trợ từ と dùng để nối 2 danh từ.
- Ví dụ:
- ぎんこうの休(やす)みは土曜日(どようび)と日曜日(にちようび)です。 => Buổi nghỉ của ngân hàng là thứ 7 và CN.
Mẫu câu: (câu văn) ~ね
- Cách dùng:
- ね Được đặt ở cuối câu để truyền đạt cho người nghe tình cảm của mình hoặc kỳ vọng người nghe đồng ý với những gì mình nói.
- ね sẽ được phát âm dài và giọng xuống thấp.
- Ví dụ:
- A: 何時(なんじ)から何時(なんじ)まではたらきますか。
=> Bạn làm việc từ mấy giờ đến mấy giờ? - B: 7時(じ)はんから5時(じ)はんまでです。
=> Từ 7 rưỡi đến 5 rưỡi. - A: たいへんですね。
=> Bạn vất vả nhỉ!
- A: 何時(なんじ)から何時(なんじ)まではたらきますか。