Ôn tập kiến thức tin học văn phòng nâng cao
- Đánh giá mức độ hiểu, vận dụng của mình sau một thời gian học tập tin học văn phòng nâng cao
Trắc nghiệm CC Tin học NC Số 1
Quiz-summary
0 of 50 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 50 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- Mọi thành công cần phải vượt qua thử thách!
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- Answered
- Review
- Question 1 of 50
1. Question
2 pointsTrong quá trình tìm kiếm trong MS Word 2010 từ khóa “[-]” dùng để tìm?CorrectIncorrect - Question 2 of 50
2. Question
2 pointsTrong MS Word, Hanging Indent dùng để chỉnh đoạn văn bảnCorrectIncorrect - Question 3 of 50
3. Question
2 pointsTrong MS Word, muốn thêm một text box có tính năng nhập mật khẩu chúng ta dùng control nào để đưa vào biểu mẫu?CorrectIncorrect - Question 4 of 50
4. Question
2 pointsTrong MS Word, tùy chọn “Update page number only” trong Update Table dùng để?CorrectIncorrect - Question 5 of 50
5. Question
2 points: Trong Word, để tạo 1 ghi chú (Comment), bạn sử dụng lựa chọn nào?CorrectIncorrect - Question 6 of 50
6. Question
2 pointsTrong MS Word, sau khi so sánh 2 văn bản trong file kết quả so sánh, để chấp nhận tất cả các khác biệt, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều trả lời)CorrectIncorrect - Question 7 of 50
7. Question
2 pointsTrong MS Word, thông số Line spacing trong phần Spacing của hộp thoại Paragraph dùng để chỉnhCorrectIncorrect - Question 8 of 50
8. Question
2 pointsTrong MS Word, chức năng “Top of page” trong Design menu lệnh con Page Number dùng để?CorrectIncorrect - Question 9 of 50
9. Question
2 pointsTrong MS Word, để tạo cước chú (Footnote) cho tài liệu chúng ta vào mục nào của Tab Menu?CorrectIncorrect - Question 10 of 50
10. Question
2 pointsTrong MS Word, để chèn lưu đồ Diagram Organization vào tài liệu chúng ta vào mục con nào của Illustrations?CorrectIncorrect - Question 11 of 50
11. Question
2 pointsTrong MS Word, để thêm thẻ Developer vào thanh Ribbon: sau khi vào File\Options, bạn sử dụng lựa chọn nào?CorrectIncorrect - Question 12 of 50
12. Question
2 pointsTrong MS Word, để áp dụng các đầu trang, cuối trang (Header/Footer) khác nhau cho trang chẵn, trang lẻ, bạn sử dụng lựa chọn nào?CorrectIncorrect - Question 13 of 50
13. Question
2 pointsĐể hiển thị đường lưới trong Table (Winword), bạn sử dụng lựa chọn nào?CorrectIncorrect - Question 14 of 50
14. Question
2 pointsTrong MS Word, để chọn danh sách dữ liệu khi phối thư, sau khi chọn thẻ Mailings bạn sử dụng lựa chọn nào?CorrectIncorrect - Question 15 of 50
15. Question
2 pointsTrong MS Word, lệnh Upper case dùng để chuyển đoạn văn bản đang chọn theo kiểu chữCorrectIncorrect - Question 16 of 50
16. Question
2 pointsTrong MS Word, Để tùy chỉnh Autocorrect chúng ta cần vào mục tùy chọn nào trong Tab File/Option?CorrectIncorrect - Question 17 of 50
17. Question
2 pointsTrong MS Word, để kẻ đường viền cho Table chúng ta vào mục nào của nhóm lệnh Tab Design?CorrectIncorrect - Question 18 of 50
18. Question
2 pointsTrong MS Word, để tùy chỉnh phím tắt chúng ta cần vào mục tùy chọn nào trong Tab File/Option?CorrectIncorrect - Question 19 of 50
19. Question
2 pointsTrong MS Word, tùy chỉnh chế độ viết chèn và viết đè bằng phím Insert chúng ta phải vào tùy chọn nào của menu File?CorrectIncorrect - Question 20 of 50
20. Question
2 pointsTrong MS Word, để chuyển đổi loại chữ chúng ta cần vào Tab Menu nào?CorrectIncorrect - Question 21 of 50
21. Question
2 pointsTrong MS Excel, hàm ROUND(35/6,0) trả về kết quả bằng?CorrectIncorrect - Question 22 of 50
22. Question
2 pointsTrong MS Excel, hàm INT(35/3) trả về kết quả bằng?CorrectIncorrect - Question 23 of 50
23. Question
2 pointsTrong MS Excel, cho biết kết quả của công thức sau: = SUM(LEN(“XYZ”),3,1)CorrectIncorrect - Question 24 of 50
24. Question
2 pointsTrong MS Excel, mục “Title” trong hộp thoại Error của Data Validation List dùng để?CorrectIncorrect - Question 25 of 50
25. Question
2 pointsTrong MS Excel, muốn thực hiện tính năng Consolidate ta cần vào Tab Menu nào?CorrectIncorrect - Question 26 of 50
26. Question
2 pointsTrong MS Excel, cho biết kết quả của công thức sau: = IF(LEN(“XYZ”)>2,3,1)CorrectIncorrect - Question 27 of 50
27. Question
2 pointsTrong MS Excel, hàm MID (“CAN THO CITY”,5,3) trả về kết quả bằng?CorrectIncorrect - Question 28 of 50
28. Question
2 pointsTrong MS Excel, mức dữ liệu 3 trong Subtotal dùng đểCorrectIncorrect - Question 29 of 50
29. Question
2 pointsTrong MS Excel, tại ô A1 có sẵn giá trị là “C1”; tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A1) thì nhận kết quả làCorrectIncorrect - Question 30 of 50
30. Question
2 pointsTrong MS Excel, hàm gì được dùng để tính tổng các giá trị trong một vùng nào đó khi các giá trị trong vùng tương ứng thỏa mãn điều kiện cho trước?CorrectIncorrect - Question 31 of 50
31. Question
2 pointsTrong MS Excel, để làm ẩn một sheet sau đó có thể cho hiện lại bằng lệnh Unhide, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều trả lời)CorrectIncorrect - Question 32 of 50
32. Question
2 pointsTrong MS Excel, muốn đặt mật khẩu bảo vệ khi mở trang tính, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều trả lời)CorrectIncorrect - Question 33 of 50
33. Question
2 pointsTrong MS Excel, để thực hiện việc thêm trục thứ 2 vào biểu đồ, bạn sử dụng lựa chọn nào?CorrectIncorrect - Question 34 of 50
34. Question
2 pointsTrong MS Excel, để tìm các vùng có sử dụng công thức, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều trả lời)CorrectIncorrect - Question 35 of 50
35. Question
2 pointsTrong MS Excel, để thực hiện cách lọc một danh sách (lọc nâng cao), bạn sử dụng lựa chọn nào?CorrectIncorrect - Question 36 of 50
36. Question
2 pointsTrong MS Excel, chức năng của hàm COUNTIFS là:CorrectIncorrect - Question 37 of 50
37. Question
2 pointsTrong MS Excel, chức năng Data \Data Validation\ Settings \ Text length dùng để làm gì?CorrectIncorrect - Question 38 of 50
38. Question
2 pointsTrong MS Excel, để làm ẩn một số cột của trang tính, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều trả lời)CorrectIncorrect - Question 39 of 50
39. Question
2 pointsTrong MS Excel, để bảo vệ trang tính bằng mật khẩu, bạn sử dụng lựa chọn nào sau đây?CorrectIncorrect - Question 40 of 50
40. Question
2 pointsTrong MS Excel, trước khi thực hiện thao tác Subtotal trên một cột nào đó chúng ta phải?CorrectIncorrect - Question 41 of 50
41. Question
2 pointsTrong MS Powerpoint, để tô màu nền ta chọn những lệnh nào?CorrectIncorrect - Question 42 of 50
42. Question
2 pointsTrong MS Powerpoint, muốn thêm 1 slide ta bấm tổ hợp phím nào?CorrectIncorrect - Question 43 of 50
43. Question
2 pointsTrong MS Powerpoint, để tạo hiệu ứng cho 1 Slide, bạn sử dụng lựa chọn nào?CorrectIncorrect - Question 44 of 50
44. Question
2 pointsTrong MS Powerpoint, để tạo hiệu ứng chuyển cảnh giữa các slide (hiệu ứng chuyển trang slide ) ta làm như thế nào?CorrectIncorrect - Question 45 of 50
45. Question
2 pointsTrong MS Powerpoint, cài đặt tự động chuyển trang slide khi trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào?CorrectIncorrect - Question 46 of 50
46. Question
2 pointsTrong MS Powerpoint, để thiết lập thời gian slide tự động chuyển sau 3 giây, bạn sử dụng lựa chọn nào?CorrectIncorrect - Question 47 of 50
47. Question
2 pointsTrong MS Powerpoint, để tắt chức năng kiểm tra chính tả tiếng Anh, bạn sử dụng lựa chọn nào?CorrectIncorrect - Question 48 of 50
48. Question
2 pointsTrong MS Powerpoint, để tạo mới 1 Slide ta sử dụng?CorrectIncorrect - Question 49 of 50
49. Question
2 pointsTrong MS Powerpoint, muốn đánh số trang cho từng Slide ta dùng lệnh nào sau đây:CorrectIncorrect - Question 50 of 50
50. Question
2 pointsTrong MS Powerpoint 2010, khi thiết kế các Slide, sử dụng Home \ Slides \ New Slide có ý nghĩa gì?CorrectIncorrect
Trắc nghiệm CC Tin học NC Số 2
Quiz-summary
0 of 50 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 50 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- Mọi thành công cần phải vượt qua thử thách!
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- Answered
- Review
- Question 1 of 50
1. Question
2 pointsTrong MS Word, cách chuyển đổi chữ hoa sang chữ thường và ngược lại, bạn sử dụng: (Chọn nhiều đáp án)CorrectIncorrect - Question 2 of 50
2. Question
2 pointsTrong MS Word, để thay đổi khoảng cách giữa hai đoạn văn bản, ta thiết lập tại đâu?CorrectIncorrect - Question 3 of 50
3. Question
2 pointsTrong MS Word, để đánh dấu 1 vị trí (bookmark), bạn sử dụng lựa chọn nào?CorrectIncorrect - Question 4 of 50
4. Question
2 pointsTrong MS Word, để thêm nền mờ (Watermark), bạn sử dụng lựa chọn nào?CorrectIncorrect - Question 5 of 50
5. Question
2 pointsTrong MS Word, để chỉnh sửa liên kết (Hyperlink), bạn sử dụng lựa chọn nào?CorrectIncorrect - Question 6 of 50
6. Question
2 pointsTrong MS Word, để thay đổi hướng viết trong một ô thuộc Table, bạn sử dụng lựa chọn nào?,/div>CorrectIncorrect - Question 7 of 50
7. Question
2 pointsTrong MS Word, để tạo liên kết cho 1 chuỗi văn bản đến 1 trang web, sau khi chọn chuỗi văn bản, vào Insert\Hyperlink, bạn sử dụng lựa chọn nào?CorrectIncorrect - Question 8 of 50
8. Question
2 pointsTrong MS Word, để ghép các ô đang chọn trong 1 bảng thành 1 ô, bạn sử dụng lựa chọn nào?CorrectIncorrect - Question 9 of 50
9. Question
2 pointsTrong MS Word, để lùi (thụt) lề trái của 1 đoạn vào 0.5 inch bạn sử dụng lựa chọn nào?CorrectIncorrect - Question 10 of 50
10. Question
2 pointsTrong MS Word, để chèn 1 auto text đã tạo, bạn sử dụng lựa chọn nào?CorrectIncorrect - Question 11 of 50
11. Question
2 pointsTrong MS Word, để tạo 1 ghi chú (Comment), bạn sử dụng lựa chọn nào?CorrectIncorrect - Question 12 of 50
12. Question
2 pointsTrong MS Word, để sao chép định dạng của chuỗi văn bản a cho chuỗi văn bản b, bạn sử dụng lựa chọn nào?CorrectIncorrect - Question 13 of 50
13. Question
2 pointsTrong MS Word, để kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mớiCorrectIncorrect - Question 14 of 50
14. Question
2 pointsTrong MS Word, muốn tách một ô trong Table thành nhiều ô, ta thực hiện:CorrectIncorrect - Question 15 of 50
15. Question
2 pointsTrong MS Word, người đọc biết tập tin đang mở là phiên bản cuối cùng và chỉ cho phép đọc, bạn chọn?CorrectIncorrect - Question 16 of 50
16. Question
2 pointsTrong MS Word, muốn chèn ngày tháng năm hiện hành vào văn bản, bạn thực hiện thế nào?CorrectIncorrect - Question 17 of 50
17. Question
2 pointsTrong MS Word, để thực hiện việc ngắt cột trong văn bản, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều trả lời)CorrectIncorrect - Question 18 of 50
18. Question
2 pointsTrong MS Word, sau khi so sánh 2 văn bản trong file kết quả so sánh, để chấp nhận tất cả các khác biệt, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều trả lời)CorrectIncorrect - Question 19 of 50
19. Question
2 pointsTrong MS Word, để thêm thẻ Developer vào thanh Ribbon: sau khi vào File\Options, bạn sử dụng lựa chọn nào?CorrectIncorrect - Question 20 of 50
20. Question
2 pointsTrong MS Word, để áp dụng các đầu trang, cuối trang (Header/Footer) khác nhau cho trang chẵn, trang lẻ, bạn sử dụng lựa chọn nào?CorrectIncorrect - Question 21 of 50
21. Question
2 pointsTrong MS Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi gì?CorrectIncorrect - Question 22 of 50
22. Question
2 pointsTrong MS Excel, để làm ẩn một sheet sau đó có thể cho hiện lại bằng lệnh Unhide, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều trả lời)CorrectIncorrect - Question 23 of 50
23. Question
2 pointsTrong MS Excel, cho các giá trị như sau: ô A4 = 4, ô A2 = 5, ô A3 = 6, ô A7 = 7 tại vị trí ô B2 lập công thức B2 = Sum(A4,A2,Count(A3,A4)) cho biết kết quả ô B2 sau khi Enter:CorrectIncorrect - Question 24 of 50
24. Question
2 pointsTrong MS Excel, chức năng Data \Data Validation\ Settings \ Text length dùng để làm gì?CorrectIncorrect - Question 25 of 50
25. Question
2 pointsTrong MS Excel, cho biểu đồ dạng cột. Muốn thay đổi biểu đồ để kết hợp dạng cột và dạng đường, sau khi chọn thành phần cần chuyển sang dạng đường, bạn sử dụng lựa chọn nào sau đây?CorrectIncorrect - Question 26 of 50
26. Question
2 pointsTrong MS Excel, để làm ẩn một số cột của trang tính, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều trả lời)CorrectIncorrect - Question 27 of 50
27. Question
2 pointsTrong MS Excel, để bảo vệ trang tính bằng mật khẩu, bạn sử dụng lựa chọn nào sau đây?CorrectIncorrect - Question 28 of 50
28. Question
2 pointsTrong MS Excel, giả sử ô A4 chứa kết quả một công thức, để sao chép kết quả (chỉ lấy giá trị) trên vào ô A8, bạn sử dụng lựa chọn nào?CorrectIncorrect - Question 29 of 50
29. Question
2 pointsTrong MS Excel, để đặt tên một vùng gồm nhiều ô, bạn sử dụng lựa chọn nào?CorrectIncorrect - Question 30 of 50
30. Question
2 pointsTrong MS Excel, để tách dữ liệu trong một ô thành hai hoặc nhiều ô, ta thực hiện:CorrectIncorrect - Question 31 of 50
31. Question
2 pointsTrong MS Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi “Tin học”; Ô B2 có giá trị số 2020. Tại ô C2 gõ vào công thức =A2+B2 thì nhận được kết quả?CorrectIncorrect - Question 32 of 50
32. Question
2 pointsTrong MS Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy ký tự “Tin học văn phòng”; Tại ô B2 gõ vào công thức =LOWER(A2) thì nhận được kết quả?CorrectIncorrect - Question 33 of 50
33. Question
2 pointsTrong MS Excel 2010, giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 3/18/2020; Khi đó tại ô A2 gõ vào công thức =Today()-1 thì nhận được kết quả là:CorrectIncorrect - Question 34 of 50
34. Question
2 pointsTrong MS Excel, khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là:CorrectIncorrect - Question 35 of 50
35. Question
2 pointsTrong MS Excel, cho biết công thức đúng:CorrectIncorrect - Question 36 of 50
36. Question
2 pointsTrong MS Excel, tại ô D1 có công thức =A1+B1 vậy khi sao chép công thức này đến ô E3 thì công thức sẽ làCorrectIncorrect - Question 37 of 50
37. Question
2 pointsTrong MS Excel, chọn công thức đúng?CorrectIncorrect - Question 38 of 50
38. Question
2 pointsTrong MS Excel, khi thực hiện phép toán giữa 2 giá trị kiểu ngày và số sẽ cho kết quả là:CorrectIncorrect - Question 39 of 50
39. Question
2 pointsTrong MS Excel, để xuống dòng trong ô dữ liệu, ta dùng tổ hợp phím:CorrectIncorrect - Question 40 of 50
40. Question
2 pointsTrong MS Excel, khi thực hiện công thức thông báo lỗi nào sau đây cho biết người sử dụng nhập sai tên hàm hoặc chuỗi không đặt trong cặp dấu “ ”CorrectIncorrect - Question 41 of 50
41. Question
2 pointsTrong MS Powerpoint, chức năng Animations/ Timing/ Delay dùng để:CorrectIncorrect - Question 42 of 50
42. Question
2 pointsTrong MS Powerpoint, để tạo một slide chủ chứa các định dạng chung của toàn bộ các slide trong bài trình diễn. Để thực hiện điều này người dùng phải chọn:CorrectIncorrect - Question 43 of 50
43. Question
2 pointsTrong MS PowerPoint, chức năng hyperlink dùng để tạo liên kếtCorrectIncorrect - Question 44 of 50
44. Question
2 pointsTrong MS PowerPoint, muốn chèn một đoạn nhạc vào Slide, ta dùng lệnh nào sau đây?CorrectIncorrect - Question 45 of 50
45. Question
2 pointsTại một slide trong powerpoint ta dùng tổ hợp nào sau đây để xóa slide đó?CorrectIncorrect - Question 46 of 50
46. Question
2 pointsTrong MS PowerPoint, muốn trình chiếu Slide hiện hành? (Chọn nhiều trả lời)CorrectIncorrect - Question 47 of 50
47. Question
2 pointsTrong MS PowerPoint, để thực hiện việc lưu một mẫu đang có thành mẫu (.potx) mới, bạn sử dụng lựa chọn nào?CorrectIncorrect - Question 48 of 50
48. Question
2 pointsTrong MS PowerPoint, muốn chuyển bài trình chiếu thành định dạng PDF ta có thể thực hiện? (Chọn nhiều trả lời)CorrectIncorrect - Question 49 of 50
49. Question
2 pointsTrong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây được sử dụng để điều chỉnh thời gian cho từng slide trong bài thuyết trình?CorrectIncorrect - Question 50 of 50
50. Question
2 pointsĐể tạo nhanh 1 bài trình chiếu đơn giản (với sự hỗ trợ của PowerPoint), sau khi vào File\New, bạn sử dụng lựa chọn nào?CorrectIncorrect
Trắc nghiệm CC Tin học NC Số 3
Quiz-summary
0 of 50 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 50 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- Mọi thành công cần phải vượt qua thử thách!
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- Answered
- Review
- Question 1 of 50
1. Question
2 pointsTrong MS Word, để tắt tính năng kiểu tra lổi chính tả trong word ta chọn:CorrectIncorrect - Question 2 of 50
2. Question
2 pointsTrong MS Word, để tô màu và đóng khung cho đoạn văn bản ta chọn công cụ:CorrectIncorrect - Question 3 of 50
3. Question
2 pointsTrong MS Word, hộp thoại Page Setup có mục Gutter dùng để:CorrectIncorrect - Question 4 of 50
4. Question
2 pointsTrong MS Word, nội dung của vùng header sẽ:CorrectIncorrect - Question 5 of 50
5. Question
2 pointsTrong MS Word, để mở thanh thước bạn thực hiện:CorrectIncorrect - Question 6 of 50
6. Question
2 pointsTrong MS Word, thao tác Shift + Enter có chức năng:CorrectIncorrect - Question 7 of 50
7. Question
2 pointsTrong MS Word, để thay đổi hướng trang giấy in trong Word 2010 ta chọn thẻ Page Layout, chọn lệnh…?CorrectIncorrect - Question 8 of 50
8. Question
2 pointsTrong MS Word, muốn trình bày văn bản theo hướng giấy ngang, chọn mục?CorrectIncorrect - Question 9 of 50
9. Question
2 pointsTrong MS Word, ở chế độ thiết kế bảng (Table) chức năng nào trong nhóm Table Tools – Layout dùng để căn chỉnh độ rộng các cột được chọn có độ rộng bằng nhau?CorrectIncorrect - Question 10 of 50
10. Question
2 pointsTrong MS Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ nhập văn bản như chế độ gõ chèn và chế độ gõ thay thế, nhấn phím nào?CorrectIncorrect - Question 11 of 50
11. Question
2 pointsTrong MS Word, chức năng “Insert Endnote” trong mục Footnotes dùng để?CorrectIncorrect - Question 12 of 50
12. Question
2 pointsTrong MS Word, chức năng Toggle case dùng để chuyển đoạn văn bản theo đang chọn kiểu chữCorrectIncorrect - Question 13 of 50
13. Question
2 pointsTrong MS Word, chức năng Sentence case dùng để chuyển đoạn văn bản đang chọn theo kiểu chữCorrectIncorrect - Question 14 of 50
14. Question
2 pointsTrong MS Word, khi cài đặt chỉ số Before trong phần Spacing của hộp thoại Paragraph là để điều chỉnhCorrectIncorrect - Question 15 of 50
15. Question
2 pointsTrong MS Word, chức năng Hanging Indent là để điều chỉnhCorrectIncorrect - Question 16 of 50
16. Question
2 pointsTrong MS Word, tùy chọn “Update entire table” trong hộp thoại Update Table dùng để?CorrectIncorrect - Question 17 of 50
17. Question
2 pointsTrong MS Word, trong menu Insert lệnh con của Page Number (lệnh Current Position) có chức năng gì?CorrectIncorrect - Question 18 of 50
18. Question
2 pointsTrong MS Word, trong menu Insert thì lệnh Clip Art có chức năng gì?CorrectIncorrect - Question 19 of 50
19. Question
2 pointsTrong MS Word, để chuyển đổi giữa chế độ viết chèn và viết đè bằng phím Insert chúng ta phải vàoCorrectIncorrect - Question 20 of 50
20. Question
2 pointsTrong MS Word, trong hộp thoại Paragraph lệnh Left Indentation có chức năng gì?CorrectIncorrect - Question 21 of 50
21. Question
2 pointsTrong MS Excel, ô A1 chứa giá trị 5. Ta lập công thức tại ô B1 có nội dung như sau: =IF(A1>=5, “Trung Bình”, IF(A1>=7, “Khá”, IF(A1>=8, “Giỏi”, “Xuất sắc”))) khi đó kết quả nhận được là:CorrectIncorrect - Question 22 of 50
22. Question
2 pointsTrong MS Excel, hàm Today() trả về:CorrectIncorrect - Question 23 of 50
23. Question
2 pointsTrong MS Excel, các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?CorrectIncorrect - Question 24 of 50
24. Question
2 pointsTrong MS Excel, khi copy công thức tại ô A1 là =$E1+$E3 sang ô B3 thì tại ô B3 sẽ có công thức như thế nào?CorrectIncorrect - Question 25 of 50
25. Question
2 pointsTrong MS Excel, chức năng Subtotal thuộc Menu nào?CorrectIncorrect - Question 26 of 50
26. Question
2 pointsTrong MS Excel, lỗi #REF! là lỗi gì?CorrectIncorrect - Question 27 of 50
27. Question
2 pointsTrong MS Excel, tại ô A2 có giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả:CorrectIncorrect - Question 28 of 50
28. Question
2 pointsTrong MS Excel, muốn đặt mật khẩu bảo vệ khi mở trang tính, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều trả lời)CorrectIncorrect - Question 29 of 50
29. Question
2 pointsTrong MS Excel, để thực hiện việc thêm trục thứ 2 vào biểu đồ, bạn sử dụng lựa chọn nào?CorrectIncorrect - Question 30 of 50
30. Question
2 pointsTrong MS Excel, công thức sau : = ROUND(136485.22,-3) sẽ cho kết quả là:CorrectIncorrect - Question 31 of 50
31. Question
2 pointsTrong MS Excel, hàm VLOOKUP giá trị “lookup_value” có ý nghĩa làCorrectIncorrect - Question 32 of 50
32. Question
2 pointsTrong MS Excel, hàm VLOOKUP giá trị “table_array” có ý nghĩa làCorrectIncorrect - Question 33 of 50
33. Question
2 pointsTrong MS Excel, hàm VLOOKUP giá trị “col_index_num” có ý nghĩa làCorrectIncorrect - Question 34 of 50
34. Question
2 pointsTrong MS Excel, hàm HLOOKUP giá trị “table_array” có ý nghĩa làCorrectIncorrect - Question 35 of 50
35. Question
2 pointsTrong MS Excel, hàm VLOOKUP giá trị “range_lookup” có ý nghĩa làCorrectIncorrect - Question 36 of 50
36. Question
2 pointsTrong MS Excel, hàm HLOOKUP giá trị “lookup_value” có ý nghĩa làCorrectIncorrect - Question 37 of 50
37. Question
2 pointsTrong MS Excel, hàm HLOOKUP giá trị “row_index_num” có ý nghĩa làCorrectIncorrect - Question 38 of 50
38. Question
2 pointsTrong MS Excel, hàm HLOOKUP giá trị “range_lookup” có ý nghĩa làCorrectIncorrect - Question 39 of 50
39. Question
2 pointsTrong MS Excel, chúng ta vào mục Formulas /Name Manager để thực hiệnCorrectIncorrect - Question 40 of 50
40. Question
2 pointsTrong MS Excel, chúng ta vào mục Formulas/Text để thực hiệnCorrectIncorrect - Question 41 of 50
41. Question
2 pointsTrong MS Powerpoint, lệnh nào cho phép một hiệu ứng ngay sau khi hiệu ứng trước đó trong slide hoàn thànhCorrectIncorrect - Question 42 of 50
42. Question
2 pointsTrong MS Powerpoint, lệnh nào cho phép một hiệu ứng chỉ thực hiện khi người dùng click vào một đối tượng khác trong slideCorrectIncorrect - Question 43 of 50
43. Question
2 pointsTrong MS Powerpoint, nhóm lệnh nào sau đây cho người thiết kế chọn tùy chọn lập lại một hiệu ứng?CorrectIncorrect - Question 44 of 50
44. Question
2 pointsTrong MS Powerpoint, Motion Path theo bạn là gì?CorrectIncorrect - Question 45 of 50
45. Question
2 pointsChức năng nào được dùng để đóng gói bài thuyết trình trong PowerPoint?CorrectIncorrect - Question 46 of 50
46. Question
2 pointsLựa chọn nào sau đây thuộc về thẻ View trong Powerpoint? (Chọn nhiều trả lời)CorrectIncorrect - Question 47 of 50
47. Question
2 pointsTrình bày cách sử dụng nhiều Theme trong cùng 1 tập tin PowerPoint?CorrectIncorrect - Question 48 of 50
48. Question
2 pointsTrong MS PowerPoint, cách sử dụng file mẫu (Power point template), bạn sử dụng lựa chọn nào sau:CorrectIncorrect - Question 49 of 50
49. Question
2 pointsTrong MS PowerPoint, để chèn âm thanh vào bài trình diễn, bạn sử dụng lựa chọn nào?CorrectIncorrect - Question 50 of 50
50. Question
2 pointsTrong MS PowerPoint, muốn xuất hiện bút để đánh dấu khi trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào?CorrectIncorrect
Trắc nghiệm CC Tin học NC Số 4
Quiz-summary
0 of 50 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 50 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- Mọi thành công cần phải vượt qua thử thách!
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- Answered
- Review
- Question 1 of 50
1. Question
2 pointsTrong MS Word, từ khóa “ ? ” có chức năng gì trong tìm kiếm?CorrectIncorrect - Question 2 of 50
2. Question
2 pointsTrong MS Word, lệnh “Previous Footnote” trong group Footnotes có chức năng gì?CorrectIncorrect - Question 3 of 50
3. Question
2 pointsTrong MS Word, điều chỉnh giá trị mục After của Spacing trong hộp thoại Paragraph có ý nghĩa gì?CorrectIncorrect - Question 4 of 50
4. Question
2 pointsTrong MS Word, từ khóa nào sau đây không được dùng làm ký tự để thay thế cho các từ tìm kiếm?CorrectIncorrect - Question 5 of 50
5. Question
2 pointsTrong MS Word, trong menu Insert lệnh con của Page Number (lệnh Page Margin) có chức năng gì?CorrectIncorrect - Question 6 of 50
6. Question
2 pointsTrong MS Word, trong menu Insert lệnh con của Page Number (lệnh Remove Page Number) có chức năng gì?CorrectIncorrect - Question 7 of 50
7. Question
2 pointsTrong MS Word, để tạo Footnote ta chọn lệnh nào trong thẻ References?CorrectIncorrect - Question 8 of 50
8. Question
2 pointsTrong MS Word, từ khóa “ [] ” có chức năng gì khi tìm kiếm?CorrectIncorrect - Question 9 of 50
9. Question
2 pointsTrong MS Word, để định dạng đường viền cho Table ta chọn thẻ Design trên menu?CorrectIncorrect - Question 10 of 50
10. Question
2 pointsTrong MS Word, để chèn Header, Footer ta chọn thẻ nào trên Menu?CorrectIncorrect - Question 11 of 50
11. Question
2 pointsTrong MS Word, lệnh “Capitalize Each Word” trong group Font có chức năng gì?CorrectIncorrect - Question 12 of 50
12. Question
2 pointsTrong MS Word, để tạo trang bìa có sẵn từ nguồn MicroSoft hoặc chúng ta tạo ra thì ta chọn?CorrectIncorrect - Question 13 of 50
13. Question
2 pointsTrong MS Word, để điều chỉnh chức năng Autocorrect ta chọnCorrectIncorrect - Question 14 of 50
14. Question
2 pointsTrong MS Word, để chuyển từ một đoạn Text sang dạng Table chúng ta vào mục nào của nhóm lệnh Table?CorrectIncorrect - Question 15 of 50
15. Question
2 pointsTrong MS Worrd, Control “Plain text control” có chức năng gì?CorrectIncorrect - Question 16 of 50
16. Question
2 pointsTrong MS Word, thông số Right Indent thuộc hộp thoại Paragraph dùng để định dạngCorrectIncorrect - Question 17 of 50
17. Question
2 pointsTrong MS Word, để thay đổi tính năng bảo mật ta chọn?CorrectIncorrect - Question 18 of 50
18. Question
2 pointsTrong MS Word, để nhập ngày chuẩn theo định dạng ta chọn control?CorrectIncorrect - Question 19 of 50
19. Question
2 pointsTrong MS Word, từ khóa “ < ” dùng để tìm?CorrectIncorrect - Question 20 of 50
20. Question
2 pointsTrong MS Word, khi chèn mục lục tự động ta chọn?CorrectIncorrect - Question 21 of 50
21. Question
2 pointsTrong MS Excel, chức năng Pivot Table thuộc thẻ nào?CorrectIncorrect - Question 22 of 50
22. Question
2 pointsTrong MS Excel, tại ô C1 có sẵn giá trị là “C”; tại ô C2 gõ vào công thức =SQRT(C1) thì nhận kết quả làCorrectIncorrect - Question 23 of 50
23. Question
2 pointsTrong MS Excel, #VALUE! là lỗi gì?CorrectIncorrect - Question 24 of 50
24. Question
2 pointsTrong MS Excel, lỗi #VALUE! xảy ra khi nào?CorrectIncorrect - Question 25 of 50
25. Question
2 pointsTrong MS Excel, khi chưa định nghĩa đối số A và B thì khi sử dụng lệnh SUM(A,B) sẽ xảy lỗi?CorrectIncorrect - Question 26 of 50
26. Question
2 pointsTrong MS Excel, hàm HLOOKUP đối số hàng bằng 0 (row index=0) sẽ xảy ra lỗi?CorrectIncorrect - Question 27 of 50
27. Question
2 pointsTrong MS Excel, vào thẻ (Tab) Formulas/InsertFunction để thực hiện?CorrectIncorrect - Question 28 of 50
28. Question
2 pointsTrong MS Excel, chọn thẻ (Tab) Developer/Design Mode để thực hiện?CorrectIncorrect - Question 29 of 50
29. Question
2 pointsTrong MS Excel, chọn thẻ (Tab) Developer/Visual Basic để thực hiện?CorrectIncorrect - Question 30 of 50
30. Question
2 pointsTrong MS Excel, chọn thẻ (Tab) Developer/Macros để thực hiện?CorrectIncorrect - Question 31 of 50
31. Question
2 pointsTrong MS Excel, chọn thẻ (Tab) Data/Filter để thực hiện?CorrectIncorrect - Question 32 of 50
32. Question
2 pointsTrong MS Excel, chọn thẻ (Tab) Data/Data Validation để thực hiện?CorrectIncorrect - Question 33 of 50
33. Question
2 pointsTrong MS Excel, chọn thẻ (Tab) Data/Consolidate để thực hiện?CorrectIncorrect - Question 34 of 50
34. Question
2 pointsTrong MS Excel, trong hộp thoại Setting của Data Validation List thông tin của “Source” dùng để?CorrectIncorrect - Question 35 of 50
35. Question
2 pointsTrong MS Excel, kết quả =MOD(3,4) trả về bằng?CorrectIncorrect - Question 36 of 50
36. Question
2 pointsTrong MS Excel, lỗi #NUM! xảy ra khi nào?CorrectIncorrect - Question 37 of 50
37. Question
2 pointsTrong MS Excel, trong hộp thoại Error của Data Validation List phần “Error message” dùng để?CorrectIncorrect - Question 38 of 50
38. Question
2 pointsTrong MS Excel, kết quả =INT(12/24) trả về bằng?CorrectIncorrect - Question 39 of 50
39. Question
2 pointsTrong MS Excel, kết quả =RIGHT (“Can Tho”, LEN(“Tho”)) trả về bằng?CorrectIncorrect - Question 40 of 50
40. Question
2 pointsTrong MS Excel, kết quả =MID (“Can Tho”,5,1) trả về bằng?CorrectIncorrect - Question 41 of 50
41. Question
2 pointsTrong MS Powerpoint, để tạo mới 1 Slide ta sử dụng?CorrectIncorrect - Question 42 of 50
42. Question
2 pointsTrong MS Powerpoint, muốn đánh số trang cho từng Slide ta dùng lệnh nào sau đây:CorrectIncorrect - Question 43 of 50
43. Question
2 pointsTrong MS Powerpoint, khi thiết kế các Slide, sử dụng Home \ Slides \ New Slide có ý nghĩa gì?CorrectIncorrect - Question 44 of 50
44. Question
2 pointsTrong MS Powerpoint, để trình chiếu một Slide hiện hành, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều lựa chọn)CorrectIncorrect - Question 45 of 50
45. Question
2 pointsTrong MS Powerpoint, khi thiết kế Slide muốn thay đổi mẫu nền thiết kế của Slide, ta thực hiện:CorrectIncorrect - Question 46 of 50
46. Question
2 pointsTrong MS Powerpoint, khi chọn Animations/ Timing/ Delay có chức năng để:CorrectIncorrect - Question 47 of 50
47. Question
2 pointsTrong MS Powerpoint, để vẽ đồ thị trong Slide ta chọn:CorrectIncorrect - Question 48 of 50
48. Question
2 pointsTrong MS Powerpoint, để tạo một slide chủ chứa các định dạng chung của toàn bộ các slide trong bài trình diễn ta chọn:CorrectIncorrect - Question 49 of 50
49. Question
2 pointsTrong MS PowerPoint, lệnh hyperlink dùng để tạo liên kết?CorrectIncorrect - Question 50 of 50
50. Question
2 pointsTrong MS PowerPoint, muốn chèn một đoạn nhạc vào Slide, ta dùng lệnh nào sau đây?CorrectIncorrect
Trắc nghiệm CC Tin học NC Số 5
Quiz-summary
0 of 50 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 50 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- Mọi thành công cần phải vượt qua thử thách!
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- Answered
- Review
- Question 1 of 50
1. Question
2 pointsTrong MS Word, lệnh “Format Page Numbers” trong nhóm lệnh Page Number có chức năng gì?CorrectIncorrect - Question 2 of 50
2. Question
2 pointsTrong MS Word, tùy chọn “Show Document Text” trong nhóm (group) Option thuộc thẻ Design của Header & Footer có chức năng gì?CorrectIncorrect - Question 3 of 50
3. Question
2 pointsTrong MS Word, để tạo trang bìa cho tài liệu ta thẻ (Tab) nào?CorrectIncorrect - Question 4 of 50
4. Question
2 pointsTrong MS Word, để chèn Hyperlink vào tài liệu ta chọn thẻ (Tab) nào?CorrectIncorrect - Question 5 of 50
5. Question
2 pointsTrong MS Word, để tuỳ chỉnh hướng trang in ta chọn lệnh nào trong thẻ (Tab) Page Layout?CorrectIncorrect - Question 6 of 50
6. Question
2 pointsTrong MS Word, lệnh nào cho phép định lề trang trong thẻ Page Layout trên menu?CorrectIncorrect - Question 7 of 50
7. Question
2 pointsTrong MS Word, muốn chèn một lưu đồ (SmartArt)ta chọn thẻ (Tab) nào trên Menu?CorrectIncorrect - Question 8 of 50
8. Question
2 pointsTrong MS Word, chọn Insert/Smart Art dùng để làm gì?CorrectIncorrect - Question 9 of 50
9. Question
2 pointsTrong MS Word, control “Rich Text Content” có chức năng gì?CorrectIncorrect - Question 10 of 50
10. Question
2 pointsTrong MS Word, để chuyển tài liệu sang chế độ thiết kế form ta phải vào lệnh nào trong thẻ (Tab) Developer?CorrectIncorrect - Question 11 of 50
11. Question
2 pointsTrong MS Word, tùy chọn “Different First Page” trong nhóm (group) Option của thẻ (Tab) Design (Header & Footer) có tác dụng gì?CorrectIncorrect - Question 12 of 50
12. Question
2 pointsTrong MS Word, chức năng “Show Notes” trong nhóm (group) Footnotes dùng để?CorrectIncorrect - Question 13 of 50
13. Question
2 pointsTrong MS Word, để chèn biểu đồ (Chart) vào tài liệu ta chọn thẻ (Tab) nào trong Menu?CorrectIncorrect - Question 14 of 50
14. Question
2 pointsTrong MS Word, để tô màu nền cho Table ta chọn lệnh nào của thẻ (Tab) Design?CorrectIncorrect - Question 15 of 50
15. Question
2 pointsTrong MS Word, từ khóa “ > ” dùng để tìm?CorrectIncorrect - Question 16 of 50
16. Question
2 pointsTrong MS Word, để thay đổi mức độ bảo mật của tài liệu ta cần vào tùy chọn nào trong thẻ (Tab) File/Info?CorrectIncorrect - Question 17 of 50
17. Question
2 pointsTrong MS Word, để cập nhật số trang và nội dung mục lục ta chọn tùy chọn nào trong Update Table?CorrectIncorrect - Question 18 of 50
18. Question
2 pointsTrong MS Word, sau đây lợi ích nào là lợi ích chính của Macro?CorrectIncorrect - Question 19 of 50
19. Question
2 pointsTrong MS Word, Đâu là lợi ích chính của Macro?CorrectIncorrect - Question 20 of 50
20. Question
2 pointsTrong MS Word, đâu không là lợi ích chính của Macro?CorrectIncorrect - Question 21 of 50
21. Question
2 pointsTrong MS Excel, số dòng (Row) tối đa trong một Sheet?CorrectIncorrect - Question 22 of 50
22. Question
2 pointsTrong MS Excel, mức dữ liệu 3 trong Subtotal có chức năng gì?CorrectIncorrect - Question 23 of 50
23. Question
2 pointsTrong MS Excel, khi chép công thức tại ô A1 là =$C2+$E1 sang ô C4 thì tại ô C4 sẽ có công thức như thế nào?CorrectIncorrect - Question 24 of 50
24. Question
2 pointsTrong MS Excel, tại ô A2 có giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công thức =SSUM(A2) thì nhận được kết quả gì…?CorrectIncorrect - Question 25 of 50
25. Question
2 pointsTrong MS Excel, ô A1 chứa giá trị 15, B1 chứa giá trị 0. Tại D1 ta lập công thức = A1/B1 thì nhận được kết quả?CorrectIncorrect - Question 26 of 50
26. Question
2 pointsTrong MS Excel, để tính tuổi của một người sinh ngày 24/11/1983 biết ngày sinh được nhập ở ô A2, ta sẽ chọn công thức sau đây?CorrectIncorrect - Question 27 of 50
27. Question
2 pointsTrong MS Excel, cho biết kết quả của công thức sau: = IF(LEN(“XYZ”)>=2,0,1)CorrectIncorrect - Question 28 of 50
28. Question
2 pointsTrong MS Excel, cho biết kết quả của công thức sau: = MOD(LEN(“XYZ”),2)CorrectIncorrect - Question 29 of 50
29. Question
2 pointsTrong MS Excel, hàm ROUND(14/2,0) trả về kết quả bằng?CorrectIncorrect - Question 30 of 50
30. Question
2 pointsTrong MS Excel, lệnh Consolidate có chức năng gì?CorrectIncorrect - Question 31 of 50
31. Question
2 pointsTrong MS Excel, mục Table/Range trong hộp thoại Create Pivot Table dùng để làm gì?CorrectIncorrect - Question 32 of 50
32. Question
2 pointsTrong MS Excel, để tạo một List ta cần vào mục nào trong nhóm (Group) lệnh Data Tools?CorrectIncorrect - Question 33 of 50
33. Question
2 pointsTrong MS Excel, mục Style trong hộp thoại Error của Data Validation có chức năng gì?CorrectIncorrect - Question 34 of 50
34. Question
2 pointsTrong MS Excel, lỗi #NULL! xảy ra khi nào?CorrectIncorrect - Question 35 of 50
35. Question
2 pointsTrong MS Excel, lệnh Name Manager trong thẻ (Tab) Formulas có chức năng gì?CorrectIncorrect - Question 36 of 50
36. Question
2 pointsTrong MS Excel, lệnh Text trong thẻ (Tab) Formulas có chức năng gì?CorrectIncorrect - Question 37 of 50
37. Question
2 pointsTrong MS Excel, cho biết kết quả của công thức sau: = SUM(1,2,3,“N”)?CorrectIncorrect - Question 38 of 50
38. Question
2 pointsTrong MS Excel, cho biết kết quả của công thức sau: = IF(LEN(“EDU”)>3,1,0)?CorrectIncorrect - Question 39 of 50
39. Question
2 pointsTrong MS Excel, cho biết kết quả của công thức sau: = ROUND(LEN(“EDU”)/2,0)?CorrectIncorrect - Question 40 of 50
40. Question
2 pointsTrong MS Excel, cho biết kết quả của công thức sau: = MID(“EDU”,LEN(“TN”),2)?CorrectIncorrect - Question 41 of 50
41. Question
2 pointsTrong MS PowerPoint, Slide color scheme có chức năng gì?CorrectIncorrect - Question 42 of 50
42. Question
2 pointsTrong MS PowerPoint, cho biết lệnh Layout trong thẻ (Tab) Home có ý nghĩa gì?CorrectIncorrect - Question 43 of 50
43. Question
2 pointsTrong MS Powerpoint, khi đang thực hiện trình chiếu muốn chấm dứt phiên trình chiếu thực hiện thế nào?CorrectIncorrect - Question 44 of 50
44. Question
2 pointsTrong MS PowerPoint, Transitions/ Trasition to this slide ta chọn “wipe”, sau đó trong Timing ta chọn Duration là 1.5 nghĩa là gì?CorrectIncorrect - Question 45 of 50
45. Question
2 pointsTrong MS PowerPoint, muốn dùng một hình ảnh làm nền cho các Slide trong giáo án điện tử, sau khi chọn Design / Background Style / Format Background / Fill ta chọn?CorrectIncorrect - Question 46 of 50
46. Question
2 pointsTrong MS Powerpoint có thể tạo được nhiều hiệu ứng cho 1 đối tượng?CorrectIncorrect - Question 47 of 50
47. Question
2 pointsTrong MS PowerPoint, các lệnh trên các thẻ (Tab) được bố trí theo kiểu nào?CorrectIncorrect - Question 48 of 50
48. Question
2 pointsTrong MS PowerPoint, để thiết lập các tùy chọn người dùng trong ta chọn?CorrectIncorrect - Question 49 of 50
49. Question
2 pointsTrong MS PowerPoint, để thêm 1 Slide mới vào trình chiếu ta có bao nhiêu cách?CorrectIncorrect - Question 50 of 50
50. Question
2 pointsTrong MS PowerPoint, để thêm 1 Slide mới vào trình chiếu ta có những cách nào?CorrectIncorrect