Mục lục
27 Tổ hợp phím tắt thông dụng Illustrator 2021
| STT | Phím tắt | Chức năng |
| 1 | Alt + con lăn chuột | Phóng to nhỏ |
| 2 | Space + chuột trái | Di chuyển màn hình |
| 3 | V Giữ Ctrl | Công cụ chọn Chuyển nhanh đến công cụ chọn |
| 4 | A Shist + C | Công cụ chọn đường Path Chọn đường thẳng thành đường cong |
| 5 | Ctrl + C Ctrl + F | Copy Dán chồng lên (Alt: copy nhanh) |
| 6 | Ctrl + ] | Lên 1 bậc |
| 7 | Ctrl + [ | Xuống 1 bậc |
| 8 | Ctrl + shift + ] | Lên trên cùng |
| 9 | Ctrl + shift + [ | Xuống dưới cùng |
| 10 | I Alt Ctrl | Hút màu Tô màu (chọn viền nếu chưa có nền) Chọn đối tượng |
| 11 | Ctrl + D | Lặp lại Transform |
| 12 | Alt | Vẽ từ tâm Trừ bớt vùng chọn Xác định lại tâm xoay |
| 13 | Shift | Thẳng hàng, vuông, tròn Thêm vùng chọn |
| 14 | Esc | Thoát công cụ |
| 15 | P Alt | Pen Tạo điểm gãy |
| 16 | N | Pencil |
| 17 | L M | Vẽ hình ê lip Vẽ hình chữ nhật |
| 18 | Shift + E | Cục tẩy |
| 19 | T | Text |
| 20 | E | Làm méo Distort |
| 21 | [ ] | Tăng giảm size cọ vẽ brush |
| 22 | Ctrl + G Ctrl + Shift + G | Nhóm Bỏ nhóm |
| 23 | Ctrl + Y | Chỉ hiển thị đường viền tất cả đối tượng |
| 24 | G | Tô màu chuyển sắc |
| 25 | Ctrl + Z Ctrl + Shift + Z | Undo Redo |
| 26 | Ctrl + 0 | Xem vừa màn hình |
| 27 | R Alt | Xoay Đặt lại tâm xoay |
Phím tắt được chia theo nhóm lệnh illustrator
Nhóm phím tắt trong thẻ FILE
| Phím tắt | Dùng chuột | Chức năng |
| CTRL + N | New | Tạo File mới. |
| CTRL + O | Open | Mở file. |
| CTRL + ALT + O | Open As | Mở file từ Adobe Bridge. |
| CTRL + W | Close | Đóng file. |
| CTRL + S | Save | Lưu. |
| CTRL + SHIFT + S | Save As | Lưu ra các dạng #. |
| CTRL + ALT + S | Save a Copy | Lưu thêm 1 bản copy. |
| CTRL + P | In ảnh. |
Phím tắt với nhóm lệnh thẻ EDIT
| Phím tắt | Dùng chuột | Chức năng |
| Ctrl+Z | Undo | Quay lại 1 bước |
| Ctrl+X | Cut | Cắt |
| CTRL + C | Copy | Copy |
| Ctrl+V | Paste | Dán |
| Ctrl+F | Paste in Front | Dán chồng lên |
| Ctrl+B | Paste in Back | Dánxuống dưới |
| Shift+Ctrl+V | Paste in Place | Dán lên đối tượng nhúng |
| Alt+Shift+Ctrl+V | Paste on All Artboards | Dán lên tất cả các trang giấy |
| Ctrl+I | Check Spelling | Kiểm tra chính tả |
| Shift+Ctrl+K | Color Settings | Hiệu chỉnh hệ màu |
| Alt+Shift+Ctrl+K | Keyboard Shortcuts | Hiệu chỉnh phím tắt |
| Ctrl+K | PreferencesGeneral | Bảng hiệu chỉnh thông số |
Tổ hợp phím tắt trong thẻ OBJECT
| Phím tắt | Dùng chuột | Chức năng |
| Ctrl+D | Transform Again | Lặp lại bước đã làm |
| Ctrl+Alt+shift+D | Transform Each… | Bảng điều chỉnh copy và di chuyển |
| CTRL + 2 | Lock Object | Khóa đối tượng |
| Ctrl+Alt + 2 | Unlock Object | Mở khóa đối tượng |
| Ctrl+shift+] | Bring to Front | Đẩy đối tượng lên trên cùng |
| Ctrl+shift+[ | SendTo Back | Đẩy đối tượngxuống dưới cùng |
| Ctrl+[ | Bring Forward | Đẩy đối tượng lên trên |
| Ctrl+] | Send Backward | Đẩy đối tượng xuống dưới |
| Alt+Ctrl+B | Make Blend | Áp dụng lệnh Blend |
| Alt+Shift+Ctrl+B | Release Blend | Hủy lệnh Blend đã áp dụng |
| Ctrl+7 | Make Clipping Mask | Lệnh lồng hình vào trong 1 hình |
| Ctrl+8 | Make Compound Path | Hợp nhất các đối tượng được chọn |
| Shift+Ctrl+M | Move | Di chuyển tới 1 điểm |
Phím tắt sử dụng trong thẻ SELECT
| Phím tắt | Dùng chuột | Chức năng |
| CTRL + A | All | Chọn tất cả |
| CTRL + ALT +A | All on Active Arboard | Chọn tất cả các trang giấy |
| CTRL + SHIFT + A | Deselect | Chọn lại vùng chọn |
Nhóm phím tắt trong thẻ VIEW
| Phím tắt | Dùng chuột | Chức năng |
| CTRL + Y | Outline | Hiển thị đường viền |
| CTRL+Shift+Alt+Y | Overprint Preview | Hiện thị chế độ in |
| CTRL + Atl+Y | Pixel Preview | Hiển thị chế độ Pixel |
| CTRL + + | Zoom In | Phóng lớn vùng làm việc |
| CTRL + – | Zoom Out | Thu nhỏ vùng làm việc |
| CTRL + 0 | Fit Arboard in Window | Đưa trang giấy về giữa màn hình |
| CTRL + Alt + 0 | Fit All in Window | Đưa tất cả về giữa màn hình |
| CTRL + shift+H | Show/hide Arthoards | Bật/ tắt vùng nháp trang giấy |
| CTRL + Shift+ B | Show/hide Bounding Box | Bật/tắt khung tranfrom |
| CTRL +SHIFT + D | Show/hide transparency Grid | Bật/tắt lưới trong suốt |
| CTRL+ALT+G | Show/hide Gradient Annotator | Bật/tắt thanh điều chỉnh màu |
| CTRL+U | Smart Guides | Bật tia bắt dính đối tượng |
| CTRL+” | Show Grid | Bật lưới Grid |
Các phím tắt trong thẻ WINDOW
| Phím tắt | Dùng chuột | Chức năng |
| SHIFT+ F7 | Align | Bảng căn dóng đối tượng |
| SHIFT+F6 | Appearance | Panel quản lý hiệu ứng của đối tượng |
| F5 | Brush | Panel các kiểu Brush |
| F6 | Color | Panel màu |
| SHIFT+F3 | Color Guide | Panel màu chỉ dẫn |
| CTRL + F9 | Gradient | Panel chỉnh màu gradient |
| SHIFT+F5 | Graphic Styles | Gán kiểu cho hình vẽ |
| CTRL+F8 | Info | Panel kích thước đối tượng được chọn |
| F7 | Layer | Panel quản lý layer |
| CTRL+SHIFT+F9 | Pathfinder | Panel bảng công cụ cắt |
| CTRL+F10 | Stroke | Panel quản lý đường viền |
| SHIFT+CTRL+F11 | Symbols | Panel quản lý Symbol |
| SHIFT+CTRL+F10 | Transparency | Panel quản lý đối tượng riêng |
Nhóm phím tắt công cụ -TOOLBAR
| Phím tắt | Dùng chuột | Chức năng |
| V | Selection Tool | Lựa chọn và di chuyển |
| A | Driect Selection Tool | Lựa chọn điển neo, sửa hình vẽ |
| Q | Lasso | Lựa chọn đối tượng theo vùng vẽ |
| Y | Magic Wand Tool | Lựa chọn đối tượng theo màu |
| P | Pen Tool | Vẽ hình vẽ tự do phức tạp |
| T | Type Tool | Viết text |
| / | Line Segment | Tạo đường thẳng |
| M | Rectangle | Vẽ hình chữ nhật, hình vuông |
| L | Elips Tool | Vẽ hình elip, hình tròn |
| B | Paintbrush | Vẽ đường theo hình có sẵn |
| N | Pencil Tool | Vẽ tự do |
| Shift + B | Blob brush | Vẽ đường theo dạng hình tự do |
| Shift + E | Eraser Tool | Tẩy |
| C | Cut | Cắt đường Path |
| R | Rotate Tool | Xoay đối tượng được chọn |
| O | Scale Tool | Lật đối tượng được chọn |
| Shift + W | Width Tool | Biến đổi đối tượng được chọn |
| E | Free Transform | Biến đổi kích thước đối tượng |
| Shift + M | Shape Builder | Cắt, tách đối tượng được chọn |
| Shift + P | Perspective Grid Tool | Lưới mô phỏng không gian 3 chiều |
| U | Mesh Tool | Tô màu dạng lưới |
| G | Gradient Tool | Đổi màu dạng chuyển sắc |
| I | Eyedropper Tool | Hút màu về đối tượng được chọn |
| W | Blend Tool | Hiệu chỉnh hiệu ứng Blen của đối tượng |
| Shift + S | Symbol Sprayer Tool | tạo các Symbol và instance |
| J | Column Graph Tool | Tạo biểu đồ |
| Shift + O | Arboard Tool | Hiệu chỉnh trang giấy |
| Shift + K | Slice Tool | cắt ảnh được chọn thành các lát trước khi tối ưu hòa hình đồ họa cho web. |
| H | Hand Tool | Định lại vị trí của khung xem artboad |
| Z | Zoom Tool | Được sử dụng để phóng to và thu nhỏ ảnh |
| X | Fill | Đổ màu cho đối tượng |
| D | Defaupt Fill and Stroke | Màu mặc định cho nền và viền |
| (<,>,/) | Fill and Stroke | Kiểu màu cho nền và viền |
| F | Change Screen mode | Chế full màn hình |
| Shift + D | Chế độ đối tượng vẽ mới đối tượng |






































