Mục lục
24 Phím tắt quan trọng cần nhớ
TT | PHÍM TẮT | TÁC DỤNG |
1 | Alt + Con lăn chuột | Phóng to hoặc thu nhỏ |
2 | Space + Chuột trái (hoặc H) | Di chuyển màn hình |
3 | V | Di chuyển đối tượng |
4 | Shift | Cộng vùng chọn (Vẽ thẳng hàng, hình cân đối) |
5 | Alt | Trừ vùng chọn, hoặc vẽ từ tâm của hình |
6 | Ctrl + D | Bỏ chọn vùng chọn |
7 | Ctrl + Shift + I | Đảo ngược vùng chọn |
8 | Ctrl + H | Ẩn vùng chọn, đường gióng |
9 | Ctrl + J | Nhân đôi layer |
10 | Ctrl + Chuột trái | Chọn nhanh đối tượng khi có nhiều layer |
11 | Ctrl + Click Thumbnail layer | Lấy lại vùng chọn từ layer |
12 | Alt + Click con mắt layer | Chỉ xuất hiện layer đang chọn tạm ẩn layer khác |
13 | Ctrl + T (giữ shift) | Chuyển đổi Transform đối tượng (Đúng tỷ lệ) |
14 | Ctrl + C | Copy vùng chọn |
15 | Ctrl + V | Dán vùng chọn |
16 | Delete | Xoá vùng chọn |
17 | Ctrl + Z (+ Alt: nhiều thao tác) | Quay lại thao tác vừa làm |
18 | Alt + Chuột trái | Copy đối tượng chọn |
19 | Alt + Delete | Tô màu Foreground |
20 | Ctrl + Delete | Tô màu Background |
21 | [ hoặc ] (Tắt tiếng Việt) | Tăng/Giảm độ lớn cọ vẽ Brush |
22 | Ctrl + G | Nhóm Group các layer lại |
23 | Ctrl + E | gộp Merge các layer thành 1 layer |
24 | Giữ Alt | Chuyển nút Cancel thành Reset |
Phím tắt được chia theo nhóm lệnh photoshop
Phím tắt khi sử dụng thanh TOOLBAR
Phím tắt | Dùng chuột | Tác dụng |
---|---|---|
A | Path Selection | Chọn đường Path . Vector |
B | Brush | Nét bút |
C | Crop | Cắt hình |
D | Defaul Background Color | Quay về màu cơ bản ban đầu |
E | Eraser | Tẩy |
G | Paint Bucket | Đổ màu/Đổ màu chuyển |
. | Smudge Tool | Mô tả hiện tường miết tay |
H | Hand | Hand Tool |
I | Eyedroppe | Chấm màu . Thước kẻ |
J | Healing Brush | Chấm sửa chỗ chưa hoàn chỉnh |
L | Lasso | Tạo vùng chọn tự do |
M | Marquee | Tạo vùng chọn |
O | Burn | Làm tối ảnh |
P | Pen | Tạo đường path . vector |
S | Clone Stamp | Lấy mẫu từ 1 ảnh |
T | Horizontal Type | Viết chữ |
U | Round Retange | Vẽ các hình cơ bản |
V | Move | Di chuyển |
X | Swich Foreground & Background color | Đổi màu trên bảng màu |
Y | History Brush | Gọi lại thông số cũ của ảnh |
Z | Zoom | Phóng to / thu nhỏ hình ảnh |
W | Magic Wand | Tạo vùng chọn theo màu |
& | Đổi màu trên bảng mà |
Tác dụng của dãy phím F từ F1 => F9
Phím tắt (F1 > F9) | Tác dụng |
---|---|
F1 | Xem hướng dẫn từ nhà phát hành |
F2 | Cut |
F3 | Copy (Sao chép) |
F4 | Paste (Dán) |
F5 | Mở Pallete Brush |
F6 | Mở Pallete màu |
F7 | Mở Pallete Layer |
F8 | Mở Pallete Info |
F9 | Mở Pallete Action |
Thao tác với thẻ FILE
Phím tắt | Dùng chuột | Tác dụng |
---|---|---|
CTRL + N | New | Hỗ trợ tạo File mới. |
CTRL + O | Open | Mở File có sẵn trên máy tính. |
CTRL + ALT + O | Open As | Mở file từ Adobe Bridge. |
CTRL + P | In ảnh. | |
CTRL + ALT + S | Save a Copy | Lưu thêm 1 bản copy. |
CTRL + W | Close | Đóng File. |
CTRL + S | Save | Lưu File. |
CTRL + SHIFT + S | Save As | Lưu File với các dạng khác. |
Phím tắt khi sử dụng thẻ EDIT
Phím tắt | Dùng chuột | Tác dụng |
---|---|---|
[ | Zoom + Brush | Phóng to nét bút |
] | Zoom – Brush | Thu nhỏ nét bút |
CTRL + X | Cut | Cắt |
CTRL + C | Copy | Copy (Sao chép) |
CTRL + SHIFT + C | Copy Merged | Copy Merged |
CTRL + Z | Undo | Trở lại bước vừa làm |
CTRL + ALT + Z | Undo More | Trở lại nhiều bước |
CTRL + V | Paste | Paste |
CTRL + SHIFT + CTRL + V | Paste Into | Paste chồng lên |
CTRL + T | Free Transform | Xoay hình / Chỉnh ti lệ |
CTRL + SHIFT + T | Transform > Again | Làm lại bước Free Transform |
Phím tắt thao tác với nhóm IMAGE
Phím tắt | Dùng chuột | Tác dụng |
---|---|---|
CTRL + M | Ajust > Curves | Bảng Curves |
CTRL + B | Ajust > Color Blance | Bảng Color Blance |
CTRL + U | Ajust > Hue/Saturation | Bảng Hue/Saturation |
CTRL + L | Ajust > Levels | Ajust > Levels |
CTRL + I | Ajust > Invert | Bảng Invert |
CTRL + SHIFT + L | Ajust > Auto Levels | Tự động chỉnh Levels |
CTRL + ALT + SHIFT + L | Ajust > Auto Contrast | Tự động chỉnh Contrast |
CTRL + SHIFT + U | Ajust > Desaturate | Bảng Desaturate |
Phím tắt thao tác với LAYER
Phím tắt | Dùng chuột | Tác dụng |
---|---|---|
CTRL + SHIFT + N | New > Layer | Tạo một Layer mới |
CTRL + G | Group with Previous | Tạo nhóm Layer |
CTRL + SHIFT + G | CTRL + SHIFT + G | Bỏ nhóm Layer |
CTRL + J | New > Layer Via Copy | Nhân đôi Layer |
CTRL + SHIFT + J | New > Layer Via Cut | Cắt Layer |
CTRL + SHIFT + ] | Arrange > Bring to Front | Chuyển Layer lên trên cùng |
CTRL + SHIFT + [ | Arrange > Send to Back | Chuyển Layer xuống dưới cùng |
CTRL + ] | Arrange > Birng to Forward | Chuyển Layer lên trên |
CTRL + [ | Arrange > Send Backward | Chuyển Layer xuống dưới |
CTRL + E | Merge Down | Ghép các Layer được chọn |
CTRL + SHIFT + E | Merge Visible | Ghép tất cả các Layer |
Phím tắt thao tác với các lệnh SELECT
Phím tắt | Dùng chuột | Tác dụng |
---|---|---|
CTRL + A | All | Chọn tất cả, bôi đen tất cả |
CTRL + F | Last Filter | Lặp lại Filter cuối cùng |
CTRL + D | Deselect | Bỏ vùng chọn |
CTRL + ALT + D | Feather | Mờ biên vùng chọn |
CTRL + SHIFT + D | Reselect | Chọn lại vùng chọn |
CTRL + SHIFT + I | Inverse | Nghịch đảo vùng chọn |
CTRL + SHIFT + F | Fade | Chỉnh Opacity Brush |
Phím tắt khi sử dụng thẻ VIEW
Phím tắt | Dùng chuột | Tác dụng |
---|---|---|
CTRL + Y | Preview>CMYK | Xem màu CMYK |
CTRL + SHIFT + Y | Gamut Warning | Xem gam màu ngoài hệ CMYK |
CTRL + 0 | Fit on Screen | Xem hình tràn màn hình |
CTRL + R | Show Rulers | Hiện thước |
CTRL + ; | Hide Guides | Ẩn Guides |
CTRL + “ | Show Grid | Hiện lưới |
CTRL + + | Zoom In | Phóng to |
CTRL + – | Zoom Out | Thu nhỏ |
CTRL + SHIFT + H | Hide Path | Ẩn các đường Path |
CTRL + SHIFT + ; | Snap To Guides | Nhẩy bằng Guides |
CTRL + ALT + ; | Lock Guides | Khoá Guides |
CTRL + SHIFT + ‘ | Snap To Grid | Nhẩy bằng lưới |
Nhóm phím tắt của OPACITY
Chọn thông số opacity | Chọn thông số flow |
0 = 100% 1 = 10% 2 = 20% … 9 = 90% 6 + 9 = 69% | Shift + 0 = 100% Shift + 1 = 10% Shift + 2 = 20% … Shift + 9 = 90% Shift + 6 + 9 = 69% |