Phần 1. Từ vựng
Mục Từ | Hán Tự | Âm Hán | Nghĩa |
いきます | 行きます | HÀNH | đi. |
きます | 来ます | LAI | đến. |
かえります | 帰ります | QUY | về. |
がっこう | 学校 | HỌC HIỆU | trường học. |
スーパー | siêu thị. | ||
えき | 駅 | DỊCH | ga, nhà ga. |
ひこうき | 飛行機 | PHI HÀNH CƠ | máy bay. |
ふね | 船 | THUYỀN | thuyền, tàu thủy. |
でんしゃ | 電車 | ĐIỆN XA | tàu điện. |
ちかてつ | 地下鉄 | ĐỊA HẠ THIẾT | tàu điện ngầm. |
しんかんせん | 新幹線 | TÂN CÁN TUYẾN | tàu Shinkansen (tàu điện siêu tốc của Nhật. |
バス | xe buýt. | ||
タクシー | tắc-xi. | ||
じてんしゃ | 自転車 | TỰ CHUYỂN XA | xe đạp. |
あるいて | 歩いて | BỘ | đi bộ. |
ひと | 人 | NHÂN | người. |
ともだち | 友達 | HỮU ĐẠT | bạn, bạn bè. |
かれ | 彼 | BỈ | anh ấy, bạn trai. |
かのじょ | 彼女 | BỈ NỮ | chị ấy, bạn gái. |
かぞく | 家族 | GIA TỘC | gia đình. |
ひとりで | 一人で | NHẤT NHÂN | một mình. |
せんしゅう | 先週 | TIÊN CHU | tuần trước. |
こんしゅう | 今週 | KIM CHU | tuần này. |
らいしゅう | 来週 | LAI CHU | tuần sau. |
こんげつ | 今月 | KIM NGUYỆT | tháng này. |
らいげつ | 来月 | LAI NGUYỆT | tháng sau. |
きょねん | 去年 | KHỨ NIÊN | năm ngoái. |
ことし | năm nay. | ||
らいねん | 来年 | LAI NIÊN | năm sau. |
―がつ | ―月 | NGUYỆT | tháng – |
なんがつ | 何月 | HÀ NGUYỆT | tháng mấy. |
ついたち | 1日 | NHẬT | ngày mồng 1. |
ふつか | 2日 | NHẬT | ngày mồng 2, 2 ngày. |
みっか | 3日 | NHẬT | ngày mồng 3, 3 ngày. |
よっか | 4日 | NHẬT | ngày mồng 4, 4 ngày. |
いつか | 5日 | NHẬT | ngày mồng 5, 5 ngày. |
むいか | 6日 | NHẬT | ngày mồng 6, 6 ngày. |
なのか | 7日 | NHẬT | ngày mồng 7, 7 ngày. |
ようか | 8日 | NHẬT | ngày mồng 8, 8 ngày. |
ここのか | 9日 | NHẬT | ngày mồng 9, 9 ngày. |
とおか | 10日 | NHẬT | ngày mồng 10, 10 ngày. |
じゅうよっか | 14日 | NHẬT | ngày 14, 14 ngày. |
はつか | 20日 | NHẬT | ngày 20, 20 ngày. |
にじゅうよっか | 24日 | NHẬT | ngày 24, 24 ngày. |
―にち | ―日 | NHẬT | ngày -, – ngày. |
なんにち | 何日 | HÀ NHẬT | ngày mấy, ngày bao nhiêu, mấy ngày, bao nhiêu ngày. |
いつ | bao giờ, khi nào. | ||
たんじょうび | 誕生日 | ĐẢN SINH NHẬT | sinh nhật. |
ふつう | 普通 | PHỔ THÔNG | tàu thường (dừng cả ở các ga lẻ). |
きゅうこう | 急行 | CẤP HÀNH | tàu tốc hành. |
とっきゅう | 特急 | ĐẶC CẤP | tàu tốc hành đặc biệt. |
つぎの | 次の | THỨ | tiếp theo. |
どういたしまして | không có gì. | ||
―ばんせん | ―番線 | PHIÊN TUYẾN | sân ga số -. |
はかた | 博多 | BÁC ĐA | tên một khu phố ở Kyushu. |
ふしみ | 伏見 | PHỤC KIẾN | tên một khu phố ở Kyoto. |
こうしえん | 甲子園 | GIÁP TỬ VIÊN | tên một khu phố ở Osaka. |
おおさかじょう | 大阪城 | ĐẠI PHẢN THÀNH | Lâu đài Osaka, một lâu đài nổi tiếng ở Osaka. |
Phần 2. Ngữ pháp
Mẫu câu: N は~月(がつ) ~日(にち)です。(Cách nói ngày tháng).
- Ý nghĩa: N là ngày ~ tháng ~.
- Ví dụ:
- きょうは10月(がつ)10(10)日(にち)です。
=> Hôm nay là ngày mùng 10 tháng 10. - あしたは 14日です。
=> Mai là ngày 14.
- きょうは10月(がつ)10(10)日(にち)です。
- Câu hỏi? (Cách hỏi ngày, tháng, thời điểm)
- N はいつですか。 N là bao giờ?
- N は何月(なんがつ)ですか。 N là tháng mấy?
- N は何日(なんにち)ですか。 N là mùng mấy?
- Ví dụ:
- ① たんじょうびはいつですか。
=> Sinh nhật bạn là bao giờ?
7月(がつ)7日(にち)です。
=> Mùng 7 tháng 7.
こんげつは何月(なんがつ)ですか。
=> Tháng này là tháng mấy?
10月(がつ)です。
=> Tháng 10. - ② あしたは何日(なんにち)ですか。
=> Ngày mai là mùng mấy?
14日です。
=> Ngày 14.
- ① たんじょうびはいつですか。
- Chú ý :
- Cách nói ngày tháng năm của Nhật ngược so với tiếng Việt. Phải nói NĂM, sau đó đến THÁNG và cuối cùng là NGÀY.
- いつ có thể dùng thay thế cho các từ để hỏi có nghĩa tương tự như なんじ、なんがつ、なんにち.
Mẫu câu: N (Danh từ chỉ địa điểm) へ いきます/ きます/ かえります (Cách nói hành động di chuyển, đi đâu, về đâu).
- Ý nghĩa: đi/đến/về đâu đó (địa điểm N)
- Cách dùng: N là danh từ chỉ nơi chốn, địa điểm. “へ” (đọc là e) là trợ từ chỉ phương hướng di chuyển. Đi sau cùng là động từ mang nghĩa di chuyển từ nơi này sang nơi khác.
- Ví dụ:
- わたしはだいがくへいきます。
=> Tôi đi đến trường. - マイさんはここへきます。
=> Bạn Mai đến đây. - わたしはうちへかえります。
=> Tôi trở về nhà.
- わたしはだいがくへいきます。
- Câu hỏi? (Cách hỏi đi đâu, đến đâu, về đâu) ~はどこへ~(Động từ) か。
- Ví dụ:
- きょうのごごどこへいきますか。
=> Chiều hôm nay bạn sẽ đi đâu? - スーパーへいきます。
=> Tôi sẽ đi đến siêu thị. - おとといどこへいきましたか。
=> Hôm kia bạn đã đi đâu? - ぎんこうへいきました。
=> Tôi đã đi đến ngân hàng.
- きょうのごごどこへいきますか。
- Câu phủ định hoàn toàn (Cách thể hiện ý không đi đâu, đến đâu cả)
- どこ(へ)もいきません。
=> (Không đi đâu cả / Chỗ nào cũng không đi)
- どこ(へ)もいきません。
- Trợ từ も + thể phủ định của động từ: dùng để phủ định tất cả những gì trong phạm vi mà từ để hỏi どこ đưa ra. Có thể dùng も hoặc để cả へも đều được, nhưng dùng へも thì ý nghĩa phủ định sẽ mạnh hơn.
- Ví dụ:
- ① きょうのごごどこへいきますか。
=> Chiều hôm nay bạn sẽ đi đâu?
どこもいきません。
=> Tôi sẽ không đi đâu cả. - ② きのうどこへいきましたか。
=> Hôm qua bạn đã đi đâu vậy?
どこへもいきませんでした。
=> Tôi (đã) không đi đâu cả.
- ① きょうのごごどこへいきますか。
Mẫu câu: ~いきます/ できます/ かえります (Cách nói cách thức di chuyển, đi lại bằng phương tiện gì).
- Ý nghĩa: Đi/đến/về bằng N (phương tiện).
- Trong đó:
– N là DT chỉ phương tiện giao thông, phương tiện đi lại.
– で là trợ từ, mang ý nghĩa xác định cách thức, phương tiện, có thể dịch tiếng Việt là “bằng~”, “bởi~”.
- Trong đó:
- Ví dụ:
- わたしはじどうしゃでびょういんへいきます。
=> Tôi đi đến bệnh viện bằng ôtô. - ラオさんはバスでわたしのうちへきます。
=> Bạn Rao đến nhà tôi bằng xe buýt. - まいこさんはひこうきでくにへかえります。
=> Bạn Maiko về nước bằng máy bay.
- わたしはじどうしゃでびょういんへいきます。
- Chú ý: Trường hợp muốn nói là “đi bộ” thì sử dụng あるいて và không dùng で.
- まいにちあるいてがっこうへいきます。
Hàng ngày tôi đi bộ đến trường.
- まいにちあるいてがっこうへいきます。
- Câu hỏi? (Cách hỏi đi đâu, đến đâu, về đâu bằng cách nào, bằngphương tiện gì)
- [~へ] なんで~ (động từ) か。
=> (Đi/đến đâu bằng phương tiện gì?)
- [~へ] なんで~ (động từ) か。
- Ví dụ:
- なんでここへきましたか。
=> Bạn (đã) đến đây bằng gì vậy? - あるいてきました。
=> Tôi (đã) đi bộ đến.
- なんでここへきましたか。
Mẫu câu: N (Danh từ chỉ người) とV ます(Cách nói làm hành động gì cùng với ai).
- Ý nghĩa: Làm gì cùng với N. Trong đó: N là danh từ chỉ người; と là trợ từ có ý nghĩa xác định đối tượng cùng tham gia hành động, có thể dịch tiếng Việt là “cùng, với, cùng với”.
- Ví dụ:
- ともだちと大学(だいがく)へきます。
=> Tôi đến trường cùng với bạn. - 母(はは)とデパートへ行(い)きます。
=> Tôi đi đến bách hóa cùng với mẹ.
- ともだちと大学(だいがく)へきます。
- Chú ý: Trường hợp muốn nói làm gì đó “một mình” thì dùng từ ひとりで và không có と.
- ひとりでくにへかえりました。
=> Tôi đã về nước một mình
- ひとりでくにへかえりました。
- Câu hỏi? Cách hỏi làm gì với ai だれと~ (động từ) か。Làm gì với ai?
- Ví dụ:
- だれとぎんこうへいきましたか。
=> Bạn đã đi đến ngân hàng cùng ai? - ジョンさんといきました。
=> Tôi đã đi với John.
- だれとぎんこうへいきましたか。
Mẫu câu: Sentence + よ.
- Cách dùng:
- よ được đặt ở cuối câu để nhấn mạnh về 1 sự việc mà người nghe chưa biết hoặc để bộc lộ sự phán xét hay ý kiến bản thân một cách chắc chắn.
- Không nên nói quá mạnh sẽ khiến người nghe có cảm giác bị ép buộc.
- Ví dụ:
- このバスは Ben Thanh へ行きますか。
=> Xe buýt này đi đến Ben Thanh à? - いいえ、いきません。21 ばんせんですよ。
=> Không. Xe buýt số 21 cơ.
- このバスは Ben Thanh へ行きますか。
Tự vựng ngày, tháng và các ngày trong tuần.
Ngày – 日 | Hiragana | Tháng – 月 | Hiragana |
Ngày 1 | ついたち | Tháng 1 | いちがつ |
Ngày 2 | ふつか | Tháng 2 | にがつ |
Ngày 3 | みっか | Tháng 3 | さんがつ |
Ngày 4 | よっか | Tháng 4 | しがつ |
Ngày 5 | いつか | Tháng 5 | ごがつ |
Ngày 6 | むいか | Tháng 6 | ろくがつ |
Ngày 7 | なのか | Tháng 7 | しちがつ |
Ngày 8 | ようか | Tháng 8 | はちがつ |
Ngày 9 | ここのか | Tháng 9 | くがつ |
Ngày 10 | とおか | Tháng 10 | じゅうがつ |
Ngày 11 | じゅういちにち | Tháng 11 | じゅういちがつ |
Ngày 12 | じゅうににち | Tháng 12 | じゅうにがつ |
Ngày 13 | じゅうさんにち | Tháng mấy | なんがつ |
Ngày 14 | じゅうよっか | Thứ ~ 曜日 | Hiragana |
Ngày 15 | じゅうごにち | Thứ 2 | げつようび |
Ngày 16 | じゅうろくにち | Thứ 3 | かようび |
Ngày 17 | じゅうしちにち | Thứ 4 | すいようび |
Ngày 18 | じゅうはちにち | Thứ 5 | もくようび |
Ngày 19 | じゅうくにち | Thứ 6 | きんようび |
Ngày 20 | はつか | Thứ 7 | どようび |
Ngày 21 | にじゅういちにち | Chủ Nhật | にちようび |
Ngày 22 | にじゅうににち | Thứ mấy | なんようび |
Ngày 23 | にじゅうさんにち | ||
Ngày 24 | にじゅうよっか | ||
Ngày 25 | にじゅうごにち | ||
Ngày 26 | にじゅうろくにち | ||
Ngày 27 | にじゅうしちにち | ||
Ngày 28 | にじゅうはちにち | ||
Ngày 29 | にじゅうくにち | ||
Ngày 30 | さんじゅうにち | ||
Ngày 31 | さんじゅういちにち | ||
Ngày mấy | なんにち |